heft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heft trong Tiếng Đức.
Từ heft trong Tiếng Đức có các nghĩa là vở, cuốn sách nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heft
vởnoun |
cuốn sách nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
Womöglich haben sie das Gefühl, an Autorität zu verlieren, und meinen, sie müssten immer selbst das Heft in der Hand behalten. Họ có thể nghĩ rằng mình phải luôn nắm quyền kiểm soát. |
Besprechen Sie gemeinsam mit den Lehrern einen der Grundsätze, die in diesem Heft dargelegt werden. Mời giảng viên thảo luận về một trong các nguyên tắc được trình bày trong tài liệu này. |
Ihre Bücher und Hefte lagen verstreut auf dem Boden. Ví dụ: “An trượt chân ngã trên đường đi học về, và sách vở cả giấy tờ của nó rơi đầy trên đất. |
9 Und ich erblickte sein aSchwert, und ich zog es aus der Scheide; und das Heft war aus purem Gold, und es war auf eine überaus feine Weise gearbeitet; und ich sah, daß die Klinge aus höchst kostbarem Stahl war. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Es nahm das Geschenk dankbar an und versprach das Heft zu lesen. Họ nhận quyển tạp chí bằng thái độ biết ơn với lời hứa sẽ đọc nó. |
(Sie können die Fragen in der Selbsteinschätzung „Sich als christlicher Lehrer verbessern“ in diesem Heft durcharbeiten.) (Để có một sinh hoạt tự đánh giá, hãy xem “Cải Thiện với tư cách là Giảng Viên Giống Như Đấng Ky Tô” trong tài liệu này). |
Sie versuchte nicht, ihrem Mann das Heft aus der Hand zu nehmen, sondern respektierte ihn von Herzen und unterstützte ihn liebevoll in seiner Rolle als Familienoberhaupt. Thay vì lấn lướt chồng trong việc quán xuyến chuyện gia đình, Sa-ra vun trồng lòng kính trọng chồng sâu xa, yêu thương ủng hộ lúc ông dẫn đầu gia đình. |
Diese Liahonas sind nicht versteckt und sehen nicht unbedingt wie der oben abgebildete aus, aber es macht Ihnen und Ihren Kindern bestimmt Spaß, nachzuschauen, wie viele Liahonas sich in diesem Heft befinden. Quả cầu Liahona không bị giấu kín và có thể trông không giống y hệt như quả cầu bên trên đây, nhưng các anh chị em và gia đình mình có thể vui thích khám phá ra có bao nhiêu quả cầu Liahona các anh chị em có thể tìm thấy trong số báo này. |
Diese Rezeptoren erkennen bestimmte Hormone beim Vorbeischweben und heften sich an sie. Những thụ thể này nhận diện các hormone đặc hiệu khi chúng lướt qua, và đính chặt lấy chúng. |
Wie hast du das in das Comic-Heft gemacht? Sao anh bỏ nó vào truyện tranh được vậy? |
Eltern und Lehrer hatten kein Problem über Perioden zu sprechen, wenn sie das Heft benutzten und manchmal interessierten sich sogar Jungs dafür. Phụ huynh và giáo viên cảm thấy thoải mái khi nói về điều này với các bé gái nhờ quyến truyện, |
Die Ergebnisse notiert er sorgfältig in einem Heft. Và rất cẩn thận, tỉ mỉ ghi chép kết quả vào một cuốn sổ tay. |
Lehrer können das Heft eigenständig studieren, um zu lernen, wie sie noch besser auf die Weise des Erretters lehren können. Giảng viên có thể tự mình nghiên cứu tài liệu này để tìm hiểu cách giảng dạy có hiệu quả hơn theo cách của Đấng Cứu Rỗi. |
Heften Sie das Bild vom Heiland wieder an seinen Platz an der Tafel. Treo lại hình của Đấng Cứu Rỗi vào chỗ cũ ở trên bảng. |
Näheres finden Sie auch unter „Die Unterrichtsteilnehmer gernhaben“ in diesem Heft. Xin xem thêm “Yêu Thương Những Người Các Anh Chị Em Giảng Dạy” trong nguồn tài liệu này. |
Mehr dazu, wie man inspirierte Fragen stellt, finden Sie unter „Inspirierte Fragen stellen“ in diesem Heft. Để biết thêm thông tin về việc hỏi những câu hỏi đầy soi dẫn, xin xem “Hỏi Những Câu Hỏi Đầy Soi Dẫn” trong tài liệu này. |
Eine Übung zur Selbsteinschätzung finden Sie unter „Sich als christlicher Lehrer verbessern“ in diesem Heft. Để có được một bài tập đánh giá cá nhân, xin xem “Cải Thiện với tư cách là Giảng Viên Giống Như Đấng Ky Tô” trong tài liệu này. |
Wenn wir ihn an die Tür heften, werden die Leute im Haus misstrauisch. Nếu chúng ta đưa họ lệnh khám xét,... người trong nhà sẽ càng đề phòng. |
Lass den Betreffenden diese Erfahrung in deinem Heft Mein Fortschritt abzeichnen. Yêu cầu người ấy viết tắt tên họ của mình vào kinh nghiệm đã hoàn tất trong quyển sách Sự Tiến Triển Cá Nhân. |
Nennung der Antworten: Lassen Sie den Schüler seine Antwort laut nennen, lassen Sie die Antworten diktieren oder aufzeichnen, oder erlauben Sie, dass die Antworten im Heft statt auf der Kopie vermerkt werden. Trả lời: Cho phép học sinh đó trả lời bằng miệng về những sự lựa chọn các câu trả lời của mình, hãy cho phép học sinh đọc các câu trả lời cho một người ghi chép hoặc ghi âm, hoặc cho phép những câu trả lời được đánh dấu trong tập bài đánh giá thay vì trên tờ giấy trả lời. |
Anregungen hierzu finden Sie in diesem Heft unter „Unterstützen, dass das Evangelium zu Hause gelernt wird“. Để có thêm ý kiến, xin xem “Hỗ Trợ Việc Học Tập Phúc Âm” trong tài liệu này. |
Die Ziele und Bedingungen des Programms werden am Anfang dieses Hefts erläutert. Những mục tiêu và điều kiện cần thiết của chương trình đều được phác thảo ở phía trước của quyển sách này. |
Wenn du auf einem der genannten Gebiete geschult worden bist oder über Erfahrung verfügst, so hefte bitte einen ausführlichen Lebenslauf an deine Bethelbewerbung. Nếu bạn được huấn luyện trong các ngành chuyên môn nói trên, xin viết ra một sơ yếu lý lịch cá nhân và kèm theo đơn xin vào Bê-tên. |
Und das zieht sich durch das ganze Heft. cứ thế, toàn bộ quyển tạp chí được sắp xếp theo cách đó. |
Bei einem solchen Treffen erhalten die Lehrer die Gelegenheit, miteinander über die Grundsätze aus dem Heft Auf die Weise des Erretters lehren zu sprechen und dabei voneinander zu lernen. Là các hội đồng, các buổi họp này sẽ tạo cơ hội cho giảng viên để cùng nhau thảo luận và học hỏi lẫn nhau về các nguyên tắc của Giảng Dạy theo Cách của Đấng Cứu Rỗi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.