Herausforderung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Herausforderung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Herausforderung trong Tiếng Đức.

Từ Herausforderung trong Tiếng Đức có các nghĩa là thách thức, thách đố, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Herausforderung

thách thức

verb

Wie gehen wir jetzt also mit diesen Herausforderungen um?
Vậy chúng ta phải làm gì với những thách thức này đây?

thách đố

noun

Das ganze Gebiet zu bearbeiten war eine echte Herausforderung.
Rao giảng hết khu vực đó là cả một thách đố.

thử thách

noun

Gewiss gab es etliche Herausforderungen, aber es war ein gesegnetes Leben.
Chắc hẳn là có rất nhiều thử thách, nhưng đó phải là một cuộc sống được phước.

Xem thêm ví dụ

Okay, jetzt will ich Ihnen nur noch zwei weitere Berührungspunkte zeigen, denn ich glaube, eine unserer großen Herausforderungen ist es, uns unsere Beziehung zu natürlichen Systemen neu vorzustellen, nicht nur durch dieses Modell verdrehter personalisierter Gesundheit, sondern durch die Tiere, mit denen wir zusammenleben.
OK, tôi muốn cho các bạn thấy chỉ hai thứ nữa thôi, bởi vì tôi nghĩ rằng một trong những thách thức lớn của chúng ta là thiết lập lại hình ảnh mối quan hệ của chúng ta với môi trường tự nhiên, không chỉ qua mô hình xoắn kết sức khỏe cá nhân này, mà còn qua động vật những sinh vật mà chúng ta chung sống cùng.
Es gibt so viele Versuchungen und Herausforderungen.
Có quá nhiều cám dỗ và thử thách.
Bitten wir den Herrn inständig, in unserem Verstand und unserer Seele den Funken Glauben zu entfachen, der uns befähigt, das göttliche Wirken des Heiligen Geistes in unseren konkreten Lebensumständen und in unseren Herausforderungen und Priestertumspflichten zu empfangen und zu erkennen.
Chúng ta hãy khẩn nài Chúa ban cho tâm trí mình sự khởi đầu của đức tin mà sẽ làm cho chúng ta có thể nhận được và nhận ra sự phục sự thiêng liêng của Đức Thánh linh dành cho hoàn cảnh sống riêng biệt, cho những thử thách và các bổn phận chức tư tế của chúng ta.
12 Jesus Christus war und ist der vollkommene Nachahmer Jehovas, wenn es darum geht, den Herausforderungen der Loyalität gerecht zu werden.
12 Giê-su Christ đã và đang trọn vẹn noi theo Đức Giê-hô-va trong việc vượt qua thử thách về lòng trung tín.
Wir müssen die Herausforderung in Afrika von einer Herausforderung der Verzweiflung, einer Verzweiflung namens Armutsbekämpfung, zu einer Herausforderung der Hoffnung machen.
Chúng ta cần định hình lại những thách thức mà CPhi đang phải đối mặt từ thách thức về sự tuyệt vọng, ( sự tuyệt vọng đến từ sự đói nghèo ) đến thách thức về sự hi vọng
Ihr habt bei eurer Taufe die Gabe des Heiligen Geistes empfangen, und der Heilige Geist wird euch die Wahrheit lehren und euch auf die Herausforderungen des Lebens vorbereiten.
Các em đã nhận được ân tứ Đức Thánh Linh vào lúc chịu phép báp têm, và Đức Thánh Linh sẽ giảng dạy các em về lẽ thật và chuẩn bị các em cho những thử thách của cuộc sống.
Nach Stalins Tod stand insbesondere die Wirtschaft vor großen Herausforderungen, da jahrzehntelang einzig die Schwerindustrie zu Lasten von Landwirtschaft und Konsumgüterproduktion vorangetrieben worden war.
Sau cái chết của Stalin nền kinh tế chịu những thử thách lớn, bởi vì hàng chục năm kỹ nghệ nặng đã được đặt trọng tâm gây thiệt thòi cho nền kinh tế tiêu dùng và nông nghiệp.
Das war eine sehr schöne Zuteilung, aber es gab auch neue Herausforderungen.
Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách.
Vor welcher Herausforderung stehen viele Christen, und was kann ihnen helfen, sie zu meistern?
Nhiều tín đồ Đấng Christ gặp phải thử thách nào, và điều gì có thể giúp họ vượt qua?
Jede von Ihnen hat ihre eigene Lebensgeschichte, ihre Herausforderungen.
Mỗi chị em đều có một tiểu sử và những thử thách riêng.
Sie finden Antworten auf die Fragen des Lebens, erlangen Gewissheit, was den Zweck Ihres Lebens und Ihren eigenen Wert angeht, und können Herausforderungen, die sich Ihnen und Ihrer Familie stellen, mit Glauben begegnen.
Các anh chị em có thể tìm ra những giải đáp cho những thắc mắc trong cuộc sống, đạt được sự bảo đảm về mục đích và giá trị của mình, và đối phó với những thử thách riêng của cá nhân và chung gia đình bằng đức tin.
Al Gore: Endlich vermischt sich die positive Alternative mit unserer wirtschaftlichen Herausforderung und unserer Herausforderung der nationalen Sicherheit.
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
Trotz dieser drei aufregenden Revolutionen ist das leider nur der Anfang. Es gibt immer noch sehr viele Herausforderungen.
Trong khi ba phát kiến tuyệt vời trên đang được tiếp tục, thật không may, đây chỉ mới là khởi đầu, và vẫn còn rất nhiều, rất nhiều những thử thách.
Könnten wir uns vorstellen, daß sich der Schöpfer des Universums durch eine solche Herausforderung, auch wenn sie vom Herrscher der damals größten Militärmacht kam, einschüchtern ließe?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
Die Herausforderung für mich war, eine Schrift zu entwerfen, die unter diesen widrigen Umständen bestmöglich funktionierte.
Thử thách dành cho tôi là thiết kế ra một phông đẹp hết sức có thể trong điều kiện sản xuất bất lợi như trên.
In der Schule des irdischen Lebens erleben wir Zärtlichkeit, Liebe, Güte, Glück, Kummer, Enttäuschung, Schmerz und sogar die Herausforderungen körperlicher Einschränkungen in einer Art und Weise, die uns auf die Ewigkeit vorbereitet.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
Die Herausforderung, in seine Fußstapfen zu treten
Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su
Sogar die idyllischsten Inseln stellen eine Herausforderung für die dort lebenden Tiere dar.
Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây.
Aus der Finsternis ans Licht — die Herausforderung
Từ sự tối tăm bước qua sự sáng —Một thách đố
Wer heute vor unerwarteten Herausforderungen steht oder sich wegen familiärer Probleme große Sorgen macht, kann sich bestimmt an Marias Glauben und Durchhaltevermögen ein Beispiel nehmen (Hebräer 10:36).
Khi đối mặt với những thử thách bất ngờ hoặc khi lo lắng về những vấn đề trong gia đình, chắc chắn chúng ta có thể học được từ gương trung thành chịu đựng của bà Ma-ri!—Hê-bơ-rơ 10:36.
Ich bin von Beruf Sozialarbeiterin und habe im Laufe der Jahre mit vielen Familien gearbeitet – meist mit Familien, die mitten in Schwierigkeiten oder großen Herausforderungen steckten.
Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn.
Infolge ihrer Herausforderungen und des Mutes und der inspirierten Taten, mit denen sie ihren Schwierigkeiten begegneten, wuchsen sie im Glauben und nahmen an Geisteskraft zu.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.
Selbst die Idee, dass wir eine Familie waren, war für die Menschen eine Herausforderung.
Ngay cả ý nghĩ rằng chúng tôi là một gia đình cũng khó chấp nhận đối với nhiều người.
Als nächstes, oder als nächste Herausforderung, nahmen wir uns der Koordination dieser Bewegung an.
Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này.
Eine andere Herausforderung bestand in den sehr einfachen Kongresseinrichtungen mitten im Busch.
Chúng tôi cũng gặp trở ngại về những địa điểm hội nghị sơ sài ở vùng đất hoang dã.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Herausforderung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.