hesaplaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hesaplaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hesaplaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hesaplaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là chiến đấu, độ hở, phép giải ngũ, giấy phép, khoảng hở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hesaplaşma
chiến đấu
|
độ hở(clearance) |
phép giải ngũ(clearance) |
giấy phép(clearance) |
khoảng hở(clearance) |
Xem thêm ví dụ
Bir hesaplaşma olacak. Có một tai họa đang ập tới. |
Sonunda hesaplaşma günü geldi. Cuối cùng, ngày phán xét cũng tới. |
6 Samiriye’yle hesaplaşma günü MÖ 740’ta gelir. Asurlar ülkeyi yakıp yıkar ve kuzey krallığının bağımsız bir devlet olarak varlığı son bulur. 6 Ngày phán xét đến với Sa-ma-ri vào năm 740 TCN khi quân A-si-ri tàn phá xứ và vương quốc phía bắc không còn là một quốc gia độc lập nữa. |
́The Queen tüm hesaplaşmanın tek yolu vardı zorluklar, büyük ya da küçük. " Nữ hoàng chỉ có một cách để giải quyết tất cả các khó khăn, lớn hay nhỏ. |
Hesaplaşma, “her şeye kadir olan Allahın büyük gününün cengi” olan Armagedon’da olacak. Trận đấu cuối cùng sẽ là Ha-ma-ghê-đôn, “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng”. |
2 Bu kötü ortamın doruğuna yaklaştığımız bu zamanda, Yehova yeryüzünde bir hesaplaşma gerçekleştirecek. 2 Giờ đây, vì chúng ta đang tiến gần đến cao điểm của hệ thống mọi sự gian ác này, Đức Giê-hô-va sẽ thi hành sự phán xét trên đất. |
‘Yehova’nın kitabı’, O’nun, hizmetçilerine hiç pişmanlık duymadan baskı yapan amansız düşmanlarıyla hesaplaşmasını ayrıntılarıyla anlatır. Sách này trình bày chi tiết việc Đức Giê-hô-va sẽ thanh toán những kẻ thù cứng lòng và những người cố tình áp bức dân Ngài. |
Tanrı’nın bu hesaplaşmayı nasıl yapacağını ele almadan önce, insanın bu konudaki sicilini biraz daha inceleyelim. Trước khi xem xét cách Đức Chúa Trời sẽ trừng phạt kẻ hủy phá như thế nào, chúng ta hãy xem xét thêm các thành tích xấu do con người gây ra. |
Ve aynı zamanda şu soruyla birlikte hesaplaşmaya başladım: Eğer toplama kampından kurtulabilecek güçte bir insan değilsem o halde kimim? Tôi cũng bắt đầu nghĩ tới câu hỏi đáng sợ này: Nếu tôi không phải là một người gan góc người có thể sống sót ở trại tập trung, thì tôi là ai? |
Bu kişilerin vicdanları kendileriyle birlikte tanıklık eder; onlar bir iç hesaplaşmayla kendilerini suçlar ya da mazur görürler. Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: Chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình” (Rô-ma 2:14, 15). |
Yani bu benim hesaplaşmam. Vậy nên lúc này tôi phải trả giá. |
Garip bir hesaplaşmanın ardından yine hapishaneden kaçtı... Hắn lại thoát khỏi nhà tù sau cuộc giao tranh kỳ quặc giữa... |
Zamanında birkaç hesaplaşmaya tanık oldum. Tôi đã thấy rất nhiều cuộc tranh chấp vào thời của mình. |
Hesaplaşmalardan payına düşeni aldın. Anh đã nhìn họ xử quyết mọi người đấy thôi. |
Onunla birlikte olmadan önce halletmem gereken bazı hesaplaşmalar var. Tôi có vài việc phải làm trước khi tôi có thể ở bên cô ấy. |
Hesaplaşma günü. Ngày... phán xét. |
13 Hızla yaklaşan bu hesaplaşma günü göz önünde bulundurulduğunda Süleyman’ın “söylemenin vakti” olduğuna ilişkin sözleri özel bir anlam kazanır. 13 Vì ngày đoán phạt này chóng đến, lời của Sa-lô-môn về “kỳ nói ra” mang một ý nghĩa đặc biệt. |
Belki de Victoria'yla hesaplaşmanın oğluyla evlenmekten daha iyi bir yolu vardır. Có lẽ có cách tốt hơn để nhắm vào Victoria hơn là cưới con trai bà ta. |
Hesaplaşma yakında. Các phán xét nằm trong tay. |
Sisifos ise hesaplaşma zamanının geldiğini biliyordu. Sisyphus biết hắn sắp phải trả giá. |
Beni bir hesaplaşmayla tehdit etmiştin. Cậu đã dọa tôi bằng một vụ thanh toán. |
Sadakatsiz İsrail’le hesaplaşma zamanı olan ‘Yehova’nın büyük ve şöhretli günü’ yakındı. “Ngày lớn và vinh-hiển của Chúa [Đức Giê-hô-va, NW]”, tức là ngày phán xét dân Y-sơ-ra-ên bất trung gần đến. |
Hesaplaşma için mi? Để trả đũa à? |
İlla bir odada teke tek hesaplaşmamız mı gerek? Chúng ta có cần đến chỗ nào đó và giải quyết chuyện đó không? |
Yehova yakında hangi hesaplaşmayı gerçekleştirecek, neden? Không bao lâu nữa Đức Giê-hô-va sẽ phán xét gì và tại sao? |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hesaplaşma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.