hetzen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hetzen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hetzen trong Tiếng Đức.
Từ hetzen trong Tiếng Đức có các nghĩa là vội, vội vàng, nhanh lên, đuổi, mau lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hetzen
vội(rush) |
vội vàng(rush) |
nhanh lên(to hurry up) |
đuổi(pursue) |
mau lên(hurry) |
Xem thêm ví dụ
Weder der Taufbewerber noch der Älteste sollten durch den Stoff hetzen. Ứng viên báp-têm cũng như trưởng lão không nên hấp tấp khi xem xét các câu hỏi. |
Wir müssen die Polizei auf diese Kerle hetzen. Chuyện này có khởi tố được không Robert? |
Wir brauchen beim Bibelstudium nicht auf jede Einzelheit einzugehen, noch sollten wir durch den Stoff hetzen, nur um ein bestimmtes Pensum zu schaffen. Khi điều khiển một cuộc học hỏi, chúng ta không cần giải thích mọi chi tiết, cũng không cần học vội vàng như thể điều quan trọng nhất là dạy cho xong một số đoạn nhất định. |
Und wir beschweren uns über den alltäglichen Trott und die tägliche Hetze. Và rồi chúng ta than phiền về sinh hoạt đơn điệu thường nhật, về việc hối hả không kịp thở. |
Als der befehlshabende Offizier erfuhr, daß es sich um eine dem Bibelstudium dienende Zusammenkunft der Zeugen Jehovas handelte, befahl er den Soldaten, den Saal zu verlassen, und fügte hinzu: „Jehovas Zeugen hetzen nicht gegen die Entrichtung von Steuern.“ Khi nghe trả lời đó là một buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va học hỏi Kinh-thánh, viên sĩ quan chỉ huy bảo lính rút lui nói rằng: “Nhân-chứng Giê-hô-va không phải là những người dấy loạn vì thuế”. |
Hetzen Sie mich nicht, Mister. Đừng hối tôi, anh hai. |
Das Predigtdienstschul-Buch macht auf Seite 31 folgenden Vorschlag: „Hüte dich vor der Fallgrube, durch den Stoff zu hetzen, nur damit du es getan hast, oder — was noch schlechter wäre — überhaupt nicht zu studieren, weil du nicht alles schaffen kannst. Sách giáo khoa Trường Thánh Chức, trang 31, nêu lời đề nghị này: “Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
Wenn Crowley dich nicht finden kann, kann er auch nicht noch einen Köter auf dich hetzen. Nếu Crowley không thể tìm thấy cô thì hắn cũng không thể sai chó đến giết cô |
Hüte dich vor der Fallgrube, durch den Stoff zu hetzen, nur damit du es getan hast, oder — was noch schlechter wäre — überhaupt nicht zu studieren, weil du nicht alles schaffen kannst. Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
Unterstehen Sie sich, noch einmal an mein Hoftor zu kommen, sonst hetze ich meinen Hund auf Sie!‘ Nếu cô bén mảng đến đây một lần nữa, tôi sẽ thả chó ra cắn cô!”. |
Was hier also als exzentrischer, wenn nicht sogar tragischer Witz über Harry erscheint, fungiert als ethnische Hetze. Có vẻ lạ khi trò đùa bi kịch về Harry trở thành hình thức để truyền bá sự thù ghét dân tộc thiểu số. |
3 Erklären, veranschaulichen, anwenden: Wenn jemand gesprächsbereit ist, sollten wir nicht von einem Punkt zum nächsten hetzen. 3 Giải thích, minh họa, áp dụng: Khi một người sẵn sàng đối thoại, đừng thảo luận cách vội vã. |
Wie ein anonymer, gehässiger Briefschreiber, der Hetze verbreitet, kann er geschickt versteckte Andeutungen fallenlassen und Halbwahrheiten sowie Lügen äußern. Giống như kẻ chuyên viết thư xuyên tạc, hắn tinh ranh trong việc dùng lời nói bóng gió, bán tín bán nghi, và lời dối trá. |
Sie hetzen immer von irgendeinem Unsinn zu überhaupt nichts. Ai cũng nhao nhao đi kiếm những thứ ngu ngốc, có khi còn chẳng được gì. |
Endlich den alten Hund in den Blick mit Maulkorb auf die Erde bersten, und Einrasten der Luft wie besessen, und lief direkt auf den Fels; aber, Bespitzelung der Toten Fuchs, sie Plötzlich hörte sie hetzen, als ob geschlagen stumm vor Staunen, und ging hin und her ihn in Ruhe, und eins nach dem anderen ihre Welpen angekommen, und, wie ihre Mutter, wurden zum Schweigen gebracht, indem das Geheimnis ernüchtert. Chiều dài của con chó săn xông vào xem với mõm xuống đất, và tan không khí như thể sở hữu, và chạy trực tiếp để đá, nhưng, gián điệp con cáo chết, cô đột nhiên ngừng hounding cô như thể xảy ra câm kinh ngạc, và đi vòng quanh ông trong im lặng và cô một chuột con đến, và, giống như mẹ của họ, sobered vào sự im lặng bằng cách bí ẩn. |
Billy und ich hetzen Jimmy mit blöden Sprüchen auf. Bill và tớ sẽ bẫy Jimmy bằng những lời kích động. |
Jetzt muss keiner mehr in letzter Minute zur Post hetzen, um die Manuskripte zu verschicken. Không còn tình trạng cuống cuồng chạy đến bưu điện để gửi bản dịch nữa. |
Hängt sich jemand an unsere Fersen, hetze ich Ihnen Helena auf den Hals. Nếu có ai theo dõi chúng tôi, tôi sẽ cho Helena xử các người. |
Oder sie hetzen uns gegeneinander auf. Họ sẽ làm cho chúng ta phản bội nhau |
Nach einer Unterhaltung mit einem evangelischen Prediger — in der ich nicht gerade allzu taktvoll gewesen war — wollte er mir die Polizei auf den Hals hetzen, falls ich seine Schäfchen nicht in Ruhe ließe. Một lần nọ, tôi thiếu tế nhị một chút khi thảo luận với người truyền giáo đạo Luther, nên ông ấy dọa sẽ gọi cảnh sát bắt tôi nếu không để chiên của ông ấy yên. |
Nicht durchs Studium hetzen. Tránh đọc tài liệu cách vội vã. |
Wir sollten ihn auf Tom Walker hetzen. Chúng ta nên làm thế với Tom Walker. |
Hetze nicht durch den Schluss und werde nicht immer leiser. Đừng kết luận một cách vội vàng, và đừng để giọng của anh chị bị yếu đi. |
Hetzen Sie ihm die Polizei auf den Hals, hetzen Sie sie mir auf den Hals. Nghe này, ông dẫn cảnh sát đến chỗ hắn, là ông cũng dẫn họ đến chỗ tôi. |
Ich werde keine Sekunde zögern, Ihnen meine Anwälte auf den Hals zu hetzen. Tôi sẽ không ngần ngại nhờ đến luật sư của tôi đâu. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hetzen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.