hi trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hi trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hi trong Tiếng Đức.

Từ hi trong Tiếng Đức có các nghĩa là chị, chào, em, ông, bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hi

chị

(hi)

chào

(hi)

em

(hi)

ông

(hi)

(hi)

Xem thêm ví dụ

Hi, Baby.
Chào cháu.
Hi, ich bin Tom.
tôi là Tom.
Ich war 19, erstes oder zweites Jahr auf dem College, und es war Donnell, und er sagte: "Hi, du kennst mich vielleicht nicht, aber mein Name ist Donnell Leahy."
Năm đó tôi 19 tuổi, đang học năm thứ nhất thứ hai gì đó. Anh ấy đã nói: "Chào em, chắc em không biết anh đâu nhưng anh muốn cho em biết, tên anh là Donnell Leahy."
" Hi, ich bin Kimberly. " " Ich bin Janice. "
" Chào, tôi là Kimberly. " " Chào, tôi là Janice. "
Hi, Kumpel.
Chào anh bạn.
Hi, Leute!
Chào các cậu!
Hi, Carl.
Chào, Carl.
Hi, hier ist Chris.
Hi, tôi là Chris.
Hi, Schatz.
Chào, con yêu.
Hi, wie geht's?
Chào, ông khỏe chứ?
Hi 6:14, Fn. — Wie betonte Hiob, dass loyale Liebe äußerst wichtig ist?
Gp 6:14—Gióp đã nêu bật tầm quan trọng của tình yêu thương trung tín như thế nào?
Sabrina, hi, nein, so melde ich mich nur manchmal zum Spaß.
tôi hay trả lời điện thoại như vậy.
Hi Liebling.
Hey, sweetie.
Hi, Min-gi.
Chào, Min-gi.
Hi, ich bin's, Ben.
Chào, là Ben đây
Hi, hier Wendy.
Xin chào, đây là Wendy.
Hi, Tank.
Chào, Tank.
Hi, Meinemom.
Chào mẹ tôi.
Hi, Nachbarin.
Chào, hàng xóm!
Hi, Evan, da bist du ja wieder.
Chào Evan, mừng trở lại.
Du erinnerst dich noch an Chandler? Hi.
Ah! Đây là bạn tớ Chandler.
Hi, hallo Freunde!
Hi, các cậu.
Hi, Papa!
Chào, bố!
Hi, Ich bin Agent Shavers.
Tôi là nhân viên Shavers.
Hi Kumpel!
Chào anh bạn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hi trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.