hicab trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hicab trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hicab trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hicab trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Hijab. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hicab

Hijab

(hijab)

Xem thêm ví dụ

Hüsranımdan hicap duyuyorum.
Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.
Vücutlarının içinde bir çeper yoktu, hicap-baş örtülerini içlerinde taşıyorlardı; bu bariyeri çoktan aşmışlardı.
Họ không có mạng che mặt không có khăn quấn tóc họ đã vượt qua những rào cản.
Bu da birçok şeye sebep oldu, üniversitelerde ve okullarda derslere girdi Güney Asya'dan en sevdiğim fotoğraflardan, uzun sakallı birkaç adam ve hicab giyen birçok kız -- okul gibi gözüküyordu.
Và điều đó dẫn tới rất nhiều điều, được đưa vào giảng dạy ở các trường học một trong những bức từ Nam Á mà tôi thích, vài người đàn ông râu dài và nhiều cô bé đội khăn trùm đầu, giống trường học.
15 Birinci Timoteos 2:8-10’da, Pavlus’un kadınların giyimi hakkındaki açıklamalarını buluyoruz: “İsterim ki . . . . kadınlar . . . . sade kıyafette, hicap ve vekar ile, ve (takva sahibi olduğunu iddia eden kadınlara yakışır surette) iyi işlerle kendilerini tezyin etsinler [süslesinler].”
15 Nơi I Ti-mô-thê 2:9, 10, chúng ta thấy Phao-lô nói về y phục phụ nữ: “Ta cũng muốn rằng những người đờn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình,... nhưng dùng việc lành, theo lẽ đương-nhiên của người đờn-bà tin-kính Chúa”.
Pavlus şunları yazdı: “Kadınlar, saç örgüleri, ve altın yahut inciler yahut çok pahalı libasla değil, sade kıyafette, hicap ve vekar ile . . . . kendilerini tezyin etsinler.” (I.
Phao-lô viết: “Ta cũng muốn rằng những người đờn-bà ăn-mặc một cách gọn-ghẽ, lấy nết-na và đức-hạnh giồi mình, không dùng những tóc-gióc, vàng, châu-ngọc và áo-quần quí-giá” (I Ti-mô-thê 2:9).
Hepsi dünyaya gelmiş olmamızın verdiği hicabın örtüsü altında gömülmüş.
Tất cả đều được chôn vùi trong những vỏ bọc vụng về của thế giới này.
Bir şekilde derinlerde bir isteksizlik hissediyordum Utanıyordum hicap duyuyordum, doğrusu bir bakıma genetik görevimi yerine getirememiş, başarısız olmuştum.
Và tôi nhận ra là, tôi nghĩ, cách mà tôi cảm nhận, trong sâu thẳm tim mình, tôi cảm thấy hết sức tủi hổ và, thẳng thắn mà nói, xấu hổ vì, ở một khía cạnh nào đó, tôi đã thất bại trong việc thực hiện một công việc mà tôi đã được lập trình sẵn về mặt di truyền học để làm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hicab trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.