Hilfe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hilfe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hilfe trong Tiếng Đức.
Từ Hilfe trong Tiếng Đức có các nghĩa là trợ giúp, giúp, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hilfe
trợ giúpnoun (Handlung, die gegeben wird um zu unterstützen.) Seine Hilfe kam gerade im richtigen Augenblick. Sự trợ giúp của anh ấy đến thật đúng lúc. |
giúpnoun (Handlung, die gegeben wird um zu unterstützen.) Ich wollte eigentlich frühzeitig los, aber es hat mich ständig jemand um Hilfe gebeten. Tôi cố về sớm rồi mà mọi người cứ nhờ tôi giúp mãi thôi. |
giúp đỡnoun (Handlung, die gegeben wird um zu unterstützen.) Tom kam, um uns um Hilfe zu bitten. Tom đã đến nhờ chúng tôi giúp đỡ. |
Xem thêm ví dụ
Ich hole Hilfe. Em sẽ tìm giúp đỡ! |
Das war sehr harte Arbeit, aber mit Hilfe ihrer Eltern hat sie unermüdlich geübt und übt weiterhin. Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy. |
Wenn Sie Hilfe brauchen, lassen Sie es mich wissen. Nếu anh cần giúp đỡ, thì cho tôi biết. |
Hinweis: Weitere Informationen zu Firebase, etwa auch dazu, wie eine Verknüpfung von der Firebase Console mit Google Play hergestellt bzw. aufgehoben wird, finden Sie in der Firebase-Hilfe. Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase. |
Uns selbst zu beurteilen kann uns eine Hilfe sein, von Gott nicht verurteilt, sondern gebilligt zu werden. Nhận biết vị thế của mình giúp chúng ta được Đức Chúa Trời tán thưởng và không bị xử phạt. |
Tippe auf das Dreipunkt-Menü [More menu icon], um die Einstellungen aufzurufen, Hilfe zu erhalten oder Feedback zur mobilen Website zu geben. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Und Psalm 146:3, 4 mahnt: „Verlasst euch nicht auf Fürsten, auf Menschen, bei denen es doch keine Hilfe gibt. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
Außer, sie haben Hilfe. Trừ phi chúng được trợ giúp. |
3 Sie boten bereitwillig ihre Hilfe an — in Westafrika 3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi |
Wir brauchen keine Hilfe von der Kirche. Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội. |
Ich besorge dir Hilfe Anh sẽ tìm trợ giúp. |
* Warum ist es eurer Meinung nach wichtig, unsere Abhängigkeit vom Herrn anzuerkennen, wenn wir ihn um Hilfe bitten? * Các em nghĩ tại sao là điều quan trọng để chúng ta nhận ra rằng chúng ta phụ thuộc vào Chúa khi cầu xin sự giúp đỡ của Ngài? |
19 Viertens können wir die Hilfe des heiligen Geistes suchen, weil die Liebe ein Bestandteil der Frucht des Geistes ist (Galater 5:22, 23). 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
Hilfe bei emotionellen Problemen Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc |
Als Hilfe, um diese Art von Geduld zu erlernen, fordert die Bibel uns auf, über das Verhalten eines Landwirts nachzudenken. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
Hilf mir, ihn zurückzulegen. Giúp tôi đặt hắn lại. |
Aber glauben Sie mir, es gibt höflichere Arten, seine Hilfe anzubieten. Nhưng tin tôi đi, có rất nhiều cách lịch sự hơn để yêu cầu sự giúp đỡ. |
Ich wäre heute nicht hier ohne die Hilfe von Familie, Freunden und Kollegen. Und auch die vielen fremde Menschen, die mir jeden Tag helfen! Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Nachdem ich einige Zeit gelitten und um Hilfe gebetet hatte, kam mir etwas in den Sinn, was ich einige Jahre zuvor gelesen und auf meinem Computer gespeichert hatte. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Sie werden nicht in der Lage sein, rechtzeitig Hilfe zu bekommen. Khi đó sẽ không được cứu kịp thời. |
* Wie können wir die Hilfe des Herrn dabei erhalten, nach Antworten auf unsere Fragen zu suchen und uns um ein tieferes Verständnis vom Evangelium zu bemühen? * Làm thế nào chúng ta có thể mời gọi sự giúp đỡ của Chúa khi chúng ta tìm kiếm câu trả lời cho những câu hỏi của mình và có sự hiểu biết sâu sắc hơn về phúc âm? |
Danke für deine Hilfe. Cảm ơn vì đã giúp. |
Dann nämlich werden wir in der Lage sein, die Stimme des Geistes zu hören, Versuchung zu widerstehen, Zweifel und Angst zu überwinden und die Hilfe des Himmels in unserem Leben zu erhalten. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
Die Hebräischen Schriften sagen über Christus Jesus voraus: „Er wird den Armen befreien, der um Hilfe ruft, auch den Niedergedrückten und jeden, der keinen Helfer hat. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
Prophezeiungen in bezug auf Christi Tod und Auferstehung zum Beispiel nahmen mit der Hilfe des heiligen Geistes eine neue Bedeutung an (Matthäus 16:21; Johannes 12:16). Chẳng hạn, những lời tiên tri về sự chết và sự sống lại của Đấng Christ mang ý nghĩa mới khi có sự giúp đỡ của thánh linh. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hilfe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.