hinsichtlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hinsichtlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hinsichtlich trong Tiếng Đức.
Từ hinsichtlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là về, đối với, về phía, về hướng, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hinsichtlich
về(with regard to) |
đối với(toward) |
về phía(toward) |
về hướng(toward) |
đến
|
Xem thêm ví dụ
Wir lesen: „Rechnet euch in der Tat hinsichtlich der Sünde als tot, doch hinsichtlich Gottes als lebend durch Christus Jesus“ (Römer 6:11). Chúng ta đọc: “Anh em cũng hãy coi mình như chết về tội-lỗi và như sống cho Đức Chúa Trời trong Đức Chúa Giê-su Christ” (Rô-ma 6:11). |
Stell dir vor, ein Freund fragt dich, was du hinsichtlich des Millenniums glaubst. Hãy tưởng tượng rằng một người bạn hỏi các em điều các em tin về Thời Kỳ Ngàn Năm. |
Das erfordert zum einen, daß wir hinsichtlich der politischen Angelegenheiten der Welt neutral bleiben. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Der Bericht sagt: „Dann sprach der König zu Aschpenas, seinem obersten Hofbeamten, man solle einige von den Söhnen Israels und von den königlichen Nachkommen und von den Edlen herbeibringen, Kinder, die gar kein Gebrechen an sich hätten, sondern die von gutem Aussehen wären und Einsicht hätten in alle Weisheit und mit Kenntnissen vertraut wären und die Unterscheidungsvermögen hinsichtlich dessen hätten, was bekannt sei, in denen auch die Fähigkeit wäre, im Palast des Königs zu stehen“ (Daniel 1:3, 4). Sự tường thuật nói: “Vua truyền cho Át-bê-na, là người làm đầu các hoạn-quan mình, lấy trong con-cái Y-sơ-ra-ên, trong dòng vua, và trong hàng quan sang, mà đem đến mấy kẻ trai trẻ không có tật-nguyền, mặt-mày xinh-tốt, tập mọi sự khôn-ngoan, biết cách-trí, đủ sự thông-hiểu khoa-học, có thể đứng chầu trong cung vua”.—Đa-ni-ên 1:3, 4. |
Mose 12:7, 8; Matthäus 26:27, 28). In diesem sehr wichtigen Punkt hinsichtlich des Blutes war das Passah kein Vorbild vom Abendmahl des Herrn. Khía cạnh quan trọng này—về vấn đề huyết—cho thấy lễ Vượt-qua không phải là hình bóng của Lễ Tiệc-thánh của Chúa được. |
Denn die neuen Technologien scheinen hinsichtlich der Problemlösungen in puncto Urbanisierung und Gestaltung einer besseren Umgebung, eine sehr interessante Position einzunehmen. Bởi vì các kĩ thuật mới, đã đạt được những thành quả rất thú vị để đóng góp vào những giải pháp đô thị hóa và cung cấp cho chúng ta môi trường tốt hơn. |
Petrus sagte allerdings: „Jehova ist hinsichtlich seiner Verheißung nicht langsam, wie es einige für Langsamkeit halten, sondern er ist geduldig mit euch, weil er nicht will, daß irgend jemand vernichtet werde, sondern will, daß alle zur Reue gelangen. Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn. |
Die biblisch begründete Erklärung der Gesellschaft hinsichtlich der Bedeutung des Jahres 1914 beeindruckte sie beide. Lời giải thích của Hội [Tháp Canh] về ý nghĩa của năm 1914 đã làm cho cả hai người rất thán phục. |
Der Botaniker Michael Zohary stellt hinsichtlich der Bedeutung solcher Bezugnahmen fest: „Man sollte nicht übersehen, dass selbst in der nichtprofessionellen weltlichen Literatur nirgendwo eine solche Fülle von Bezügen auf Pflanzen festzustellen ist, die sich aus den verschiedensten Lebensaspekten heraus ergeben, wie in der Bibel.“ Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
IN DEN „letzten Tagen“, so sagt die Bibel, werden die Menschen „eigenliebig sein . . ., anmaßend, hochmütig, . . . eine Form der Gottergebenheit haben, sich aber hinsichtlich deren Kraft als falsch erweisen“ (2. KINH-THÁNH đã báo trước là trong “ngày sau-rốt”, người ta đều “tư-kỷ..., khoe-khoang, xấc-xược,... bề ngoài giữ điều nhơn-đức, nhưng chối bỏ quyền-phép của nhơn-đức đó” (II Ti-mô-thê 3:1-5). |
„Dies ist das Wort, das Jehova früher hinsichtlich Moabs redete. “Ấy là lời mà xưa kia Đức Giê-hô-va đã phán về Mô-áp. |
Ja, vor dem Krieg lebte fast die Hälfte der syrischen Bevölkerung in Slums, Randgebieten ohne richtiger Infrastruktur, die aus einer endlosen Anreihung von Wohnblöcken bestehen, in denen Menschen leben -- Menschen, die größtenteils derselben Gruppe angehören, sei es hinsichtlich Religion, Schicht, Herkunft oder all dieser Aspekte. Vâng, trước chiến tranh, gần nửa dân số Syria sống trong những khu ổ chuột, những khu vực ngoại vi không được xây dựng đàng hoàng, được làm từ vô số dãy hộp khối trần chứa người trong đó, những người chủ yếu thuộc về một nhóm, cho dù là dựa trên địa phương, tầng lớp, nguồn gốc hay tất cả điều đó. |
Hinweis zu internen Tests: Für interne Tests gibt es einige Ausnahmen hinsichtlich der Vertriebsländer und Zahlung. Lưu ý về thử nghiệm nội bộ: Có một số trường hợp ngoại lệ về phân phối và thanh toán theo quốc gia cho các thử nghiệm nội bộ. |
Hinsichtlich der Ursache des Todes Marias scheinen die Meinungen unbegründet, welche bei ihr eine natürliche Ursache ausschließen wollen.“ Những ý kiến cho rằng bà không chết vì nguyên nhân tự nhiên dường như vô căn cứ”. |
□ Welchen Vorsatz hat der große Töpfer hinsichtlich der Erde? □ Ý định của Thợ Gốm Vĩ Đại đối với trái đất là gì? |
Die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage hat hinsichtlich der Sexualmoral nur den einen unveränderlichen Maßstab: Eine intime Beziehung darf es nur zwischen einem Mann und einer Frau innerhalb der Ehe geben, wie sie in Gottes Plan verordnet ist. Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô có một tiêu chuẩn đạo đức giản dị, chặt chẽ về mặt tình dục: các mối quan hệ riêng tư chỉ thích hợp giữa một người nam và một người nữ trong mối quan hệ hôn nhân đã được quy định trong kế hoạch của Thượng Đế. |
Korinther 7:35). Eltern tun deshalb gut daran, ihre Kinder zu lehren, was die Bibel über das Ledigsein und seine Vorteile hinsichtlich des Dienstes für Jehova zu sagen hat. Các cha mẹ nên dạy bảo con cái biết Kinh-thánh nói gì về tình trạng độc thân và lợi ích của điều đó cho công việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Seine Absichten hinsichtlich der Ehe gehen über die Befriedigung und Selbstverwirklichung eines Erwachsenen weit hinaus. Viel wichtiger ist es, ein ideales Umfeld zu schaffen, in dem Kinder aufwachsen und gedeihen können. Ngài đã định rõ các mục đích của hôn nhân phải vượt xa hơn sự thỏa mãn và thành tựu cá nhân của những người trưởng thành, và quan trọng hơn, phải thúc đẩy bối cảnh lý tưởng cho con cái được sinh ra, nuôi dạy và nuôi dưỡng. |
Was beinhaltete Josephs „Befehl hinsichtlich seiner Gebeine“, und wie wirkte er sich aus? Giô-sép đã truyền lệnh gì “về hài-cốt mình”, và nó ảnh hưởng thế nào đến dân Y-sơ-ra-ên? |
Weisen Sie darauf hin, dass Alma einen Propheten namens Zenos zitiert, um die irrigen Vorstellungen der Zoramiten hinsichtlich der Gottesverehrung zu korrigieren. Giải thích rằng An Ma đã trích dẫn những lời dạy của một vị tiên tri tên là Giê Nốt để sửa chỉnh những ý nghĩ sai lạc của dân Gia Rôm về sự thờ phượng Thượng Đế. |
▪ Was für einen Ausgang hinsichtlich des Weltfriedens prophezeite Jeremia? □ Giê-rê-mi tiên tri kết quả gì về hòa bình thế giới? |
Der Apostel Paulus würdigte die tröstende Wirkung der Auferstehungshoffnung mit den Worten: „Brüder, [wir] wollen . . . nicht, daß ihr hinsichtlich derer unwissend seid, die im Tod schlafen, damit ihr nicht auch betrübt seid wie die übrigen, die keine Hoffnung haben. Sứ đồ Phao-lô công nhận rằng hy vọng về sự sống lại đem lại niềm an ủi qua những lời này: “Hỡi anh em, chúng tôi chẳng muốn anh em không biết về phần người đã ngủ, hầu cho anh em chớ buồn-rầu như người khác không có sự trông-cậy. |
Nachdem sich Adam und Eva von Gott losgesagt hatten und aus dem Garten Eden vertrieben worden waren, lag es auf der Hand, daß Gottes Vorsatz hinsichtlich der Erde ohne die beiden verwirklicht werden würde. Sau khi A-đam và Ê-va bất trung và bị đuổi khỏi vườn Ê-đen, rõ ràng là ý định Đức Chúa Trời thiết lập một địa đàng trên đất sẽ được thực hiện mà không cần đến họ. |
Unterschiede hinsichtlich Aussehen, Überzeugungen und Verhalten akzeptieren. Được góp phần vào môi trường đa dạng của chúng tôi -- cách chúng tôi nhìn, nghĩ và hành động. |
Was wurde hinsichtlich Samaria vorhergesagt, und wie erfüllte sich die Prophezeiung? Điều gì được tiên tri về xứ Sa-ma-ri và được ứng nghiệm như thế nào? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hinsichtlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.