hluti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hluti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hluti trong Tiếng Iceland.
Từ hluti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là phần, mảnh, mục, phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hluti
phầnnoun Margir þeirra álíta einnig að þjáningin muni alltaf vera hluti mannlífsins. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
mảnhnoun Eitt þeirra var hluti einkabréfs til manns að nafni Eljasíb. Một mảnh trong số đó là bức thư riêng gửi đến một người tên Eliashib. |
mụcadjective noun Solar mun vera mikilvægur hluti af hlutabréfum okkar. Năng lượng mặt trời là một danh mục đầu tư quan trọng của chúng tôi. |
phấnnoun |
Xem thêm ví dụ
Spádómurinn um eyðingu Jerúsalem sýnir greinilega að Jehóva er Guð sem ‚boðar þjónum sínum nýja hluti áður en fyrir þeim vottar‘. — Jesaja 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
Margir þeirra álíta einnig að þjáningin muni alltaf vera hluti mannlífsins. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
Hann gerði Orðið að ‚verkstýru‘ sinni og síðan skapaði hann alla hluti fyrir atbeina þessa elskaða sonar. Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Þar er haft orðrétt eftir Guði sem situr í hásæti sínu á himni: „Sjá, ég gjöri alla hluti nýja.“ Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”. |
En stór hluti þjóðarinnar var hjúpaður andlegu myrkri löngu fyrr, meðan Jesaja var uppi, og það var kveikja þess að hann hvatti samlanda sína og sagði: „Ættmenn Jakobs, komið, göngum í ljósi [Jehóva].“ — Jesaja 2:5; 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
10 mín.: Hvað þarf ég að vita um samskiptasíður á Netinu? – 1. hluti. 15 phút: Vợ chồng cùng nhau vun đắp về tâm linh. |
Þessi hluti sálmsins hefur verið þýddur: „Þú hrífur menn burt í svefni dauðans.“ Phần này của bài Thi-thiên còn được dịch là: “Ngài cuốn con người vào giấc ngủ ngàn thu”. |
5 Í sumum löndum útheimtir þetta að fólk noti kreditkort sparlega og freistist ekki til að taka lán með háum vöxtum til að kaupa óþarfa hluti. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Þremur árum síðar urðu Marshalleyjar hluti af Guam-trúboðinu í Míkrónesíu. Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
Mér fannst flott hvernig ūú hélst áfram eins og ūetta væri hluti af sũningunni. Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ. |
6 Þegar Sódómu- og Gómorrubúar sýndu sig gjörspillta stórsyndara með því að misnota þá blessun sem þeir, hluti af mannkyninu, nutu af hendi Jehóva, ákvað hann að þeim skyldi tortímt. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Hvernig „kristnir menn“ urðu hluti af þessum heimi Làm sao các đạo tự xưng theo đấng Christ trở nên một phần của thế gian |
Verkið hefst í frumukjarnanum þar sem hluti DNA-stigans opnast eins og rennilás. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
* Á hvern hátt er trúboðsverk hluti af áætlun Guðs fyrir börn sín? * Trong những phương diện nào mà công việc truyền giáo là một phần kế hoạch của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài? |
Opinberunarorð Jehóva boða nýja og ókomna hluti, svo sem það að Kýrus vinni Babýlon og Gyðingum verði sleppt. Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái. |
Og augu mín hafa séð mikilfenglega hluti, já, jafnvel of mikilfenglega mennskum manni. Þess vegna var ég beðinn um að færa það ekki í letur. Và mắt tôi đã nhìn thấy những việc rất vĩ đại, phải, quá vĩ đại đối với con người; vậy nên, tôi bị cấm không được viết ra những điều ấy. |
Að halda okkur frá synd og eigingjörnum verkum er aðeins hluti af svarinu. Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
* Innsiglun barna til foreldra sinna er hluti hins mikla verks fyllingar tímanna, K&S 138:48. * Sự gắn bó con cái với cha mẹ là một phần của công việc vĩ đại trong thời kỳ trọn vẹn, GLGƯ 138:48. |
9. hluti: Búðu nemandann undir að vitna óformlega Phần 9: Chuẩn bị cho học viên làm chứng bán chính thức |
2 Frásagan af Abraham er hluti ‚allrar Ritningar sem er innblásin af Guði‘ og er því sannsöguleg og „nytsöm til fræðslu“ kristinna manna. 2 Là một phần của “cả Kinh-thánh... bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn”, câu chuyện về Áp-ra-ham có thật và “có ích cho sự dạy-dỗ [các tín đồ đấng Christ]” (II Ti-mô-thê 3:16; Giăng 17:17). |
Fölsk trúarbrögð eru veigamikill hluti heimsins. Một phần tử quan trọng là tôn giáo giả. |
Já, og mér finnst einsog..... hluti af mér hafi dáiđ međ ūessari kirkju. Tôi cảm thấy như 1 phần đời tôi chết theo nhà thờ này. |
Bls. 272: Hluti af veggmynd eftir Dan Baxter Trang 276: Chi tiết từ tấm bích họa do Dan Baxter thực hiện |
Rannsóknir benda hins vegar til að aðeins lítill hluti þeirra sem telja sig vera með fæðuofnæmi greinist með það. Tuy nhiên, các cuộc nghiên cứu cho thấy trong số những người nghĩ rằng mình bị dị ứng thực phẩm, thì chỉ có ít người đã được chẩn đoán. |
Haldiði að þetta verði hluti af ferðinni? Họ có cho mục này vào chương trình du li. ch không? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hluti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.