hlutlaus trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hlutlaus trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlutlaus trong Tiếng Iceland.

Từ hlutlaus trong Tiếng Iceland có các nghĩa là trung lập, trung tính, phiếm định, cảm, lạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hlutlaus

trung lập

(neutral)

trung tính

(neutral)

phiếm định

(neutral)

cảm

lạnh

Xem thêm ví dụ

(Jóhannes 17:4) Það útheimtir meðal annars að við séum hlutlaus að því er varðar stjórnmál heimsins.
Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian.
Og hún gerði sér grein fyrir því hve mikilvægt það væri að vera algerlega hlutlaus gagnvart flokkadráttum heimsins.
Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian.
Engu að síður erum við sameinuð og myndum ósvikið bræðralag sem er óháð landamærum. Við erum algerlega hlutlaus í stjórnmálum heimsins.
Dù vậy, chúng ta hợp nhất trong một đoàn thể anh em quốc tế đầy yêu thương và hoàn toàn giữ trung lập về các vấn đề chính trị của thế gian.
Staðföst og fyrirbyggjandi hlýðni er alls ekki ótraust eða hlutlaus.
Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động.
Í greininni skoðum við hvers vegna við tökum ekki afstöðu í deilumálum heimsins og hvernig við getum þjálfað hugann og samviskuna til að geta verið hlutlaus.
Bài này sẽ xem xét lý do chúng ta không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột của thế gian và cách chúng ta có thể rèn luyện tâm trí và lương tâm để giữ sự trung lập của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
(Jóhannes 17:14) Það merkir að vera hlutlaus í stjórnmálum og lifa friðsamlega í samræmi við Jesaja 2:4 sem segir: „Hann [Jehóva Guð] mun dæma meðal lýðanna og skera úr málum margra þjóða.
Điều này có nghĩa là giữ trung lập trong các vấn đề chính trị và sống hòa bình phù hợp với Ê-sai 2:4: “Ngài [Giê-hô-va Đức Chúa Trời] sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân.
16 Það fjórða, sem hjálpar okkur að vera hlutlaus, er að hugleiða fordæmi annarra þjóna Jehóva sem hafa verið honum trúir.
16 Cách thứ tư sẽ giúp chúng ta giữ trung lập là nghĩ về gương những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va.
Hugleiddu vers sem hjálpa þér að vera hlutlaus í prófraunum.
Hãy suy ngẫm về những câu Kinh Thánh sẽ giúp anh chị giữ trung lập khi gặp thử thách.
Hvernig getum við verið hlutlaus þegar við fylgjumst með fréttum fjölmiðla?
Khi xem hoặc đọc bất cứ điều gì trên phương tiện truyền thông, làm thế nào chúng ta có thể giữ trung lập?
(Jóhannes 17:16) Tekur trúfélag þitt þátt í helgiathöfnum og hátíðisdögum sem brjóta gegn frumreglunni um að vera hlutlaus í málefnum heimsins?
Đối với các vấn đề của thế gian, đạo của bạn có liên quan đến những nghi lễ và ngày lễ trái với nguyên tắc trung lập không?
Kristinn maður, sem lætur koma sér til að taka afstöðu í pólitísku deilumáli, er ekki lengur hlutlaus í stjórnmálum.
Một tín đồ đấng Christ để mình bị lôi cuốn theo phe phái chính trị thì không còn ở trong tình trạng trung lập nữa.
Gættu þess að vera fullkomlega hlutlaus ef farið er inn á pólitískar hliðar slíkra mála.
Trong khi thảo luận, hãy tuyệt đối giữ trung lập về các khía cạnh liên quan đến chính trị của những chủ đề ấy.
" Ég er að vera hlutlaus? "
" Tôi là trung lập? "
10 Jesús gætti þess að vera hlutlaus í þessu máli.
10 Chúa Giê-su cẩn thận để giữ trung lập trong vấn đề nộp thuế.
Hún er ekki hlutlaus heldur virk og jákvæð.
Đây không phải là một đức tính thụ động mà là một đức tính tích cực và chủ động.
Ég er ánægður að hann skyldi hjálpa mér að vera hlutlaus og trúfastur þegar ég sat í fangelsi.
Tôi hạnh phúc vì ngài đã giúp tôi giữ trung lập và trung thành khi ở trong tù.
Sum trúsystkini okkar sitja í fangelsi vegna þess að þau eru hlutlaus í málefnum heimsins.
Một số các anh trong vòng chúng ta bị bỏ tù vì giữ vị thế trung lập của tín đồ Đấng Christ.
Hlutlaus gluggi
Hộp thoại tự mở thụ động
Áður en þú gerðist meðlimur kirkjunnar varst þú hlutlaus.
Trước khi gia nhập Giáo Hội này, anh là người trung lập.
Uchtdorf forseti, annar ráðgjafi í Æðsta forsætisráðinu, sagði: „Þolinmæði er hvorki hlutlaus afsögn né aðgerðarleysi vegna ótta.
Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã nói: “Tính kiên nhẫn không phải là việc thụ động cam chịu, cũng như không phải là không hành động vì nỗi sợ hãi của chúng ta.
Maður kom ekki í þeim eina tilgangi að vera hlutlaus áheyrandi, hann kom ekki aðeins til að þiggja heldur líka til að gefa.“
Một người không đến để ngồi nghe cách thụ động.
En hafðu eitt í huga — það er enginn hlutlaus í þessu deilumáli.
Tuy nhiên, đừng nhầm lẫn, không có vị thế trung lập trong cuộc tranh chấp này.
Hvernig sýnum við að við erum hlutlaus í stjórnmálum?
Làm thế nào chúng ta cho thấy mình trung lập trong các vấn đề chính trị của thế gian?
3 Í Biblíunni eru nefndar nokkrar ástæður fyrir því að Guð vill að við séum hlutlaus.
3 Kinh Thánh đưa ra một số lý do cho biết tại sao Đức Chúa Trời đòi hỏi chúng ta giữ trung lập.
Ef ūú hefđir hlustađ á mig hefđi hann veriđ hlutlaus nú ūegar.
Nếu anh nghe lời tôi, thằng đó đã bị vô hiệu rồi.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlutlaus trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.