hödük. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hödük. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hödük. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ hödük. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhà quê, người quê mùa, người nông thôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hödük.

nhà quê

(yokel)

người quê mùa

(yokel)

người nông thôn

(yokel)

Xem thêm ví dụ

Ben Amerika'nın en büyük hödüğüyüm.
Tôi là nhân viên cọ rửa số một nước Mỹ.
Böyle konuşunca tam bir hödüğe benziyorsun.
Làm như anh là dân quê mùa ấy.
Sadece " hödük " yeter.
Nhóc vô lễ là đủ rồi ạ.
Kaçık hödükler!
Những đôi mắt bệnh hoạn.
Kadının biri seni bu lanetli dünyaya getirmek için... cehennem acılarıyla boğuşmasaydı... sen şimdi nerede olurdun, hödük?
Giờ ông đang ở đâu, tên thô lỗ... nếu phụ nữ không phải chịu vô vàn đau đớn... để đẻ ông vào cái thế giới đáng nguyền rủa này?
Oradaki hödükler canınızı sıkmasın.
Đừng để đám não chết đó ảnh hưởng đến chú.
Seni köylü hödük seni, atari oynamayı da mı biliyorsun sen?
Thành thật đấy, anh biết cách chơi điện tử chứ?
Diğer hödükler gibi, önce orospu kuzenini yağlamam gerektiğini fark etmemiştim.
Tôi không nghĩ là mình lại phải trả tiền cô chị họ gái điếm của cậu giống lũ khác đấy.
Tam bir hödük.
Hắn là 1 thằng khốn.
Wings Around The Globe'un galibi, Ripslinger hödüğü methediyor ve enkazını mısır tarlasının üzerinden fırlatıyor.
Người chiến thắng Vòng quanh toàn cầu, Ripslinger, có những người không biết gieo hạ hay từng phần nhỏ của mình trên khắp cánh đồng ngô.
Hepsi bir avuç hödük.
Toàn một lũ cục mịch.
Tabii ya! Birkaç şimşek çubuğu sattın, üçkâğıt açıp biraz para toplayıp hödüğün tekini bir çizik dahi atmadan kazıkladın ya ciğeri beş para etmez, çıngıraklı yılandan aşağılık bir adamsın!
Phải rồi, bán rong vài cái cột thu lôi, thảy bài ba lá kiếm vài đồng lừa gạt một nông dân thậm chí còn không làm trầy da hắn thì ông là một thằng xỏ lá.
Kim bu hödük?
Thằng láo này là ai?
Ayrıca kim bu kara hödük?
Thằng người Moorish lưu manh kia là ai?
Yüksek ses, hödük veya rahibe
Hoặc tiếng ồn lớn, chú hề và nữ tu.
Senin gibi sarhoş bir hödükle evli olmak hiç eğlenceli değil.
Anh có biết là thật chẳng thú vị gì khi phải kết hôn với một kẻ nghiện rượu như anh.
Seni hödük gösteriyor.
Khiến cậu trông như kẻ quê mùa vậy.
Beni köy hödüğü ve Oska'nın uşağı yaptın.
Sao cô lại suy diễn về cuộc đời người khác.
Mekân, aç gözlü hödüklerle dolu çalışma saatleri berbat kimsenin ne olup bittiğinden haberi yok, öyle işte.
Chỗ đó có toàn bọn cứt đái với cái nhìn chết chóc... đồng hồ thì chết, chẳng ai biết chuyện gì đang xảy ra, thế nên...
Öylesin demiyorum ama niye hödük gibi davranıyorsun?
Con sẽ không gọi bố là ky bo, nhưng sao bố cư xử ky bo vậy?
Bu hödükleri hep görüyorsun.
Lũ hề này thì ngày nào cậu chả gặp.
Şu hödük beni...
Một gã điên định...
Aferin size, hödük herifler.
Đẹp đấy.
Daha önce Hartford'lu hödüklerle tanışmamıştım çünkü ben.
Tôi chưa từng gặp thằng nhà quê nào từ Hartford cả.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hödük. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.