Höhe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Höhe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Höhe trong Tiếng Đức.

Từ Höhe trong Tiếng Đức có các nghĩa là Cao độ, chiều cao, độ cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Höhe

Cao độ

noun (Vertikale Höhe eines Luftfahrzeuges über einer Bezugsfläche)

und diese Hüfte bleibt ebenfalls auf gleicher Höhe.
và chiếc hông này cũng nằm ở cùng một cao độ.

chiều cao

noun (Dimension)

die Wand, die Höhe, die Objekte in dem Raum.
bức tường, chiều cao, những đồ vật trong phòng.

độ cao

noun

Sie vegetieren vor sich hin wegen Sauerstoffmangels in zu großer Höhe.
Họ là thực vật vì độ cao, và không đủ oxy.

Xem thêm ví dụ

Jesus von Nazareth erhielt direkt von Gott eine hohe Machtstellung.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Wenn Ihr Budget im Verlauf eines Monats unverändert bleibt und in einem Kalendermonat höhere Kosten anfallen, als Ihr monatliches Limit zulässt, wird Ihnen nur das monatliche Limit berechnet.
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
8 Was können wir tun, wenn wir uns bedingt durch hohes Alter oder gesundheitliche Probleme nur begrenzt einsetzen können?
8 Còn nếu chúng ta bị giới hạn bởi tuổi già hay các vấn đề sức khỏe thì sao?
Helle Lichter an hohen Gebäuden können sie daher verwirren.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
Extremsport auf so hohem Niveau wie hier ist nur möglich, wenn man Schritt für Schritt übt, wenn man wirklich intensiv körperlich und geistig an sich arbeitet.
Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.
Schmidt wurde Chairman of the Executive Committee and Chief Executive Officer, „um den Aufbau der Firmeninfrastruktur und das schnelle Wachstum von Google fortführen zu können sowie eine gleichbleibend hohe Qualität bei möglichst kurzen Produktentwicklungszyklen sicherzustellen“.
Theo website của Google, Schmidt cũng tập trung vào việc "xây dựng cơ sở hạ tầng cần thiết cho tập đoàn để duy trì tốc độ tăng trưởng nhanh của Google và đảm bảo chất lượng cao trong khi giữ cho thời gian phát triển sản phẩm ở mức tối thiểu".
Bei Männern, in deren Familie bereits Prostatakrebs aufgetreten ist, liegt die Wahrscheinlichkeit höher, davon betroffen zu werden.
Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn.
Er trug hohe Lederstiefel, eine Jodhpurhose, eine alte Lederjacke, einen wunderbaren Helm und diese großartige Brille – und zwangsläufig einen weißen Schal, der im Wind flatterte.
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
Das sind sehr schlechte Nachrichten für die indigene Bevölkerung vor Ort, die flussabwärts lebt, und alamierend hohe Krebsraten aufweist.
Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.
3 Andere Länder: Bis zum 31. Januar 2022 mit Pixel aufgenommene Fotos und Videos unbegrenzt in Originalqualität speichern. Danach mit Pixel aufgenommene Fotos in hoher Qualität speichern.
3 Các quốc gia khác: Bộ nhớ không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video quay/chụp bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết ngày 31 tháng 1 năm 2022 và bộ nhớ dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
3 USA und Puerto Rico: Bis Ende 2020 mit Pixel aufgenommene Fotos und Videos unbegrenzt und gratis in Originalqualität speichern. Danach mit Pixel aufgenommene Fotos unbegrenzt und gratis in hoher Qualität speichern.
3 Hoa Kỳ/Puerto Rico: Bộ nhớ miễn phí, không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh và video chụp/quay bằng Pixel ở chất lượng gốc đến hết năm 2020 và bộ nhớ miễn phí không giới hạn dùng để lưu trữ ảnh chụp bằng Pixel ở chất lượng cao sau thời gian đó.
(b) Wie wird „nach einer Fülle von Tagen“ wahrscheinlich die Aufmerksamkeit auf das „Heer der Höhe“ gerichtet werden?
(b) “Cách lâu ngày”, có lẽ “cơ-binh nơi cao” sẽ bị phạt như thế nào?
Damit steht fest: Das Leben eines ungeborenen Kindes hat in den Augen Gottes hohen Wert.
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
Präsident Ezra Taft Benson, der damalige Präsident der Kirche, hielt jeden zurückgekehrten Missionar dazu an, es mit der Ehe ernst zu nehmen und ihr eine hohe Priorität einzuräumen.7 Nach dieser Versammlung wusste ich, dass ich zur Umkehr gerufen worden war und gemäß dem Rat des Propheten handeln musste.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
Hepatitis wird unter anderem durch übermäßigen Alkoholkonsum oder durch eine hohe Giftstoffbelastung hervorgerufen.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Die Höhe des Stipendiums betrug genau das Hundertfache dessen, was ich dem Bettler gegeben hatte. Die Ironie dieser Situation war mir durchaus bewusst.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Und die, die hohe Werte auf der ASP- Skala hatten, neigten dazu, nicht nur mehr Muster in den entfremdeten Bildern zu sehen, sondern auch Falsche.
Những người cao điểm trong thang điểm ESP, có xu hướng không chỉ nhìn thấy nhiều mẫu hình hơn trong những bức ảnh bị làm mờ mà còn thấy những hình sai.
5 In manchen Ländern kann Haushaltsplanung bedeuten, daß man dem Drang widersteht, Unnötiges auf Kredit zu kaufen, wofür man dann hohe Zinsen zahlt.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Insbesondere mußte ihnen geholfen werden, sich nach den hohen Sittenmaßstäben des Wortes Gottes auszurichten.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
Obwohl seine berufliche Tätigkeit hohe Ansprüche an ihn stellte, sorgte Elder Wilson dafür, dass sie sein Leben nicht völlig in Beschlag nahm.
Mặc dù nghề nghiệp của ông đòi hỏi nhiều cố gắng, nhưng Anh Cả Wilson chắc chắn không bao giờ để nó chiếm hết cuộc sống của ông.
Je höher die Zahl, desto höher das Risiko.
Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao.
Bedenkt, dass niemand an eurer Stelle diese höhere Stufe erreichen kann.
Hãy nhớ rằng, không một ai có thể chọn thay cho các em điều để giúp các em tiến triển.
Die Jagd ist genauso ein Spiel wie Poker, nur der Einsatz ist höher.
" Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. "
Im 16. Jahrhundert kam es allerdings zu einer Bevölkerungszunahme und einer daraus resultierenden höheren Nachfrage nach landwirtschaftlichen Erzeugnissen.
Trong thế kỷ XII, mật độ dân cư gia đã tăng lên và có thêm nhiều vùng đất rộng lớn được dành cho sản xuất nông nghiệp.
Er ist der präsidierende Hohe Priester; auf ihm ruhen alle Schlüssel des heiligen Priestertums, und er ist die Stimme der Offenbarung, mit der Gott zu seinem Volk spricht.
Ông là thầy tư tế thượng phẩm chủ tọa, là người nắm giữ tất cả các chìa khóa của thánh chức tư tế, và nhận được sự mặc khải từ Thượng Đế cho dân Ngài.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Höhe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.