Holandia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Holandia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Holandia trong Tiếng Ba Lan.

Từ Holandia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Hà Lan, 荷蘭, hà lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Holandia

Hà Lan

proper (Państwo w Europie, położone między Belgią a Niemcami, z oficjalną nazwą Królestwo Niderlandów. Należą do niego także Antyle Holenderskie i Aruba, a stolicami są Amsterdam i Haga.)

Widzicie, Holandia ma największy odsetek z tej mniejszej grupy.
Hà Lan có tỉ lệ hiến tặng cao nhất trong nhóm tỉ lệ thấp

荷蘭

proper

hà lan

Widzicie, Holandia ma największy odsetek z tej mniejszej grupy.
Hà Lan có tỉ lệ hiến tặng cao nhất trong nhóm tỉ lệ thấp

Xem thêm ví dụ

Ale odczuwam również radość, ponieważ dzięki ich odwadze i gorliwości sporo osób poznało prawdę i naszego kochającego Ojca” (Colette, Holandia).
Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.
„Niderlandami” nazywano tereny nadmorskie między Niemcami a Francją, gdzie obecnie leży Belgia, Holandia i Luksemburg.
Low Countries là vùng duyên hải giữa Đức và Pháp, nay là địa phận của Bỉ, Hà Lan và Luxembourg.
Albo rowerów: jak w Amsterdamie, gdzie ponad 30% ludności jeździ na rowerach, mimo że Holandia ma większy przychód na osobę niż USA.
Hoặc xe đạp: Ví dụ như ở Amsterdam (Hà Lan), hơn 30% dân số sử dụng xe đạp, mặc dù sự thật là Hà Lan có mức thu nhập bình quân đầu người cao hơn Hoa Kỳ.
Obecnie w głosowaniu biorą udział także takie gazety jak: „Bild” (Niemcy), „Blick” (Szwajcaria), „A Bola” (Portugalia), „L’Équipe” (Francja), „France Football” (Francja), „Marca” (Hiszpania), „Mundo Deportivo” (Hiszpania), „Ta Nea” (Grecja), „Sport Express” (Rosja), „De Telegraaf” (Holandia) oraz „The Times” (Wielka Brytania).
Các báo tham gia bao gồm Bild (Đức), Blick (Thụy Sĩ), A Bola (Bồ Đào Nha), l'Équipe (Pháp), France Football (Pháp), Marca, Mundo Deportivo (Tây Ban Nha), Ta Nea (Hy Lạp), Sport Express (Nga), De Telegraaf (Hà Lan) và The Times (Vương quốc Anh).
Protestanckie Anglia i Holandia wzmacniały te przekonania, oskarżając hiszpańskich i portugalskich misjonarzy o szerzenie katolicyzmu jako część polityki kulturalnej dla kolonizowanych krajów azjatyckich.
Các thương nhân người Anh và Hà Lan theo đạo Tin lành đổ thêm dầu vào lửa khi buộc tội các nhà truyền đạo người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha truyền giáo một cách có hệ thống, như là một phần của chính sách cai trị về văn hóa và thực dân hóa các nước Á Châu.
Holandia – używanie e-papierosa jest legalne, jednak jego reklama jest zakazana.
Phim ảnh, sách báo khiêu dâm... là hợp pháp, nhưng mại dâm thì bị cấm.
Tak w ogóle, Holandia jest interesująca pod tym względem.
Hà Lan cũng là một câu chuyện thú vị khác
O panowanie nad dostarczającymi ich terenami walczyły przez następne 300 lat takie kraje europejskie, jak Francja, Hiszpania, Holandia, Portugalia i Wielka Brytania.
Trong ba thế kỷ tiếp theo, các nước Âu Châu như Anh, Bồ Đào Nha, Hà Lan, Pháp và Tây Ban Nha lao vào cuộc xung đột, tranh chấp để giành quyền kiểm soát nguồn gia vị.
Widzicie, Holandia ma największy odsetek z tej mniejszej grupy.
Hà Lan có tỉ lệ hiến tặng cao nhất trong nhóm tỉ lệ thấp
Holandia zaoferowała 150 ton smalcu; Turcja zaoferowała orzechy laskowe; Norwegia zaoferowała ryby i olej rybny; Szwecja znaczącą ilość tłuszczów.
Đan Mạch muốn đổi 150 tấn mỡ lợn một tháng, Thổ Nhĩ Kỳ muốn đổi hạt dẻ; Na Uy muốn đổi cá và dầu cá, Thụy Điển muốn đổi một lượng lớn mỡ.
Niecałe dwa tygodnie później, 2 sierpnia, Holandia zaatakowała Belgię.
Chưa đầy một tháng sau, vào ngày 2 tháng 8 năm 1831, Hà Lan tiến hành xâm lược Bỉ.
Oznacza to, że Holandia to pokojowy kraj.
Điều đó đồng nghĩa với việc Hà Lan là một đất nước yên bình
Francja, Holandia i Anglia wkrótce podążyli ich śladem tworząc wielkie imperia kolonialne w ogromnych posiadłościach w Afryce, Amerykach i Azji.
Tiếp theo là các nước Pháp, Hà Lan và Anh đã hình thành nên các Đế quốc thực dân với bạt ngàn đất đai và tài sản tại châu Phi, châu Mỹ, và châu Á.
Osiem lat później zaciągnąłem się na statek pasażerski jako steward i przez następne cztery lata pływałem na trasie Holandia — Stany Zjednoczone.
Tám năm sau tôi ký giao kèo làm người tiếp viên trên chiếc tàu chở khách, và trong bốn năm kế tiếp, tôi đi lại giữa Hà Lan và Hoa Kỳ.
Świątynie poświęcone w 2002 roku (Snowflake Arizona, Lubbock Teksas, Monterrey Meksyk, Campinas Brazylia, Asuncion Paragwaj, Nauvoo Illinois, Haga Holandia)
Các Đền Thờ được Làm Lễ Cung Hiến trong Năm 2002 (Snowflake Arizona, Lubbock Texas, Monterrey Mexico, Campinas Brazil, Asuncion Paraquay, Nauvoo Illinois, The Hague Netherlands)
FEIF została założona 25 maja 1969 roku wspólnie przez sześć krajów, jako oryginalnych członków: Austria, Dania, Niemcy, Islandia, Holandia i Szwajcaria.
Các FEIF được thành lập vào ngày 25 tháng 5 năm 1969, với sáu quốc gia ban đầu là các thành viên gồm: Áo, Đan Mạch, Đức, Iceland, Hà Lan, và Thụy Sĩ.
Jak informuje UEFA, „po raz trzeci w historii turniej będzie zorganizowany przez dwa kraje (wcześniej Belgia/ Holandia w 2000 roku i Austria/ Szwajcaria w 2008 roku)”.
Theo UEFA, đây “là lần thứ ba vòng chung kết được đồng đăng cai bởi hai quốc gia (sau Bỉ/Hà Lan năm 2000 [và] Áo/Thụy Sĩ năm 2008)”.
W pewnym doniesieniu wymieniono ponad 60 większych klęsk głodu odnotowanych po 1914 roku w tak odległych od siebie krajach, jak: Grecja, Holandia, ZSRR, Nigeria, Czad, Chile, Peru, Bangladesz, Bengal Zachodni, Kambodża, Etiopia i Japonia.3 Gdzieniegdzie brakowało pożywienia przez kilka lat, co miliony ludzi przypłaciło życiem.
Một bản phúc trình cho biết có hơn 60 nạn đói trầm trọng từ năm 1914 tại nhiều nước trên thế giới như Hy Lạp, Hà Lan, Liên Sô, Nigeria, Chad, Chile, Peru, Bangladesh, Bengal, Cambodia, Ethiopia và Nhật.3 Có vài nạn đói trong số đó đã kéo dài nhiều năm, gây chết chóc cho hàng triệu người.
Wielka Brytania, USA, Holandia i inne - jesteśmy w mniejszości. Po lewej stronie widzicie targ w Laosie z mnóstwem owadów do wyboru na kolację.
Ở bên trái, các bạn thấy một cái chợ ở Lào nơi mà bày bán rất nhiều tất cả các loại côn trùng bạn bạn có thể chọn cho bữa tối.
Zawsze kończę w ten sam sposób: to, co zadziwia mnie najbardziej w tym pytaniu, zwłaszcza, że pochodzi od Holendrów, to że Holandia jest w każdym calu tak sztuczna jak Disneyland.
Và sau đó tôi luôn kết thúc bằng cách nói về -- điều gây ngạc nhiên nhất trong câu hỏi đó, đặc biệt đến từ người Hà Lan, là Hà Lan, từng ngách nhỏ đều được sản xuất nhân tạo như Disneyland.
Po lewej: aresztowanie głosiciela, Eindhoven, Holandia, rok 1945; po prawej: Czy tam, gdzie mieszkasz, możesz swobodnie głosić dobrą nowinę?
Ảnh trái: Một anh bị bắt vì rao giảng ở Eindhoven, Hà Lan, năm 1945; ảnh phải: Tại nước bạn, quyền rao giảng đã được hợp pháp hóa chưa?
WSPA posiada trzynaście biur, w krajach: Australia, Brazylia, Kanada, Kolumbia, Kostaryka, Dania, Niemcy, Holandia, Nowa Zelandia, Tanzania, Tajlandia, Stany Zjednoczone i Wielka Brytania.
WSPA có 13 văn phòng đặt tại các quốc gia như: Úc, Brasil, Canada, Colombia, Costa Rica, Đan Mạch, Đức, Hà Lan, New Zealand, Tanzania, Thái Lan, Hoa Kỳ và Anh.
XDA-Developers.com (XDA developers) zostało stworzone przez NAH6 Krypto Products BV (Holandia).
XDA-Developers.com (XDA Developers) được tạo bởi NAH6 Crypto Products BV (Hà Lan).
14 Do lipca 1998 roku szereg krajów europejskich przestanie drukować czasopisma, na przykład Austria, Dania, Francja, Grecja, Holandia i Szwajcaria.
14 Đến tháng 7 năm 1998, một số nước Âu Châu sẽ ngưng in tạp chí, trong số này có Áo, Đan Mạch, Hà Lan, Hy Lạp, Pháp và Thụy Sĩ.
W późniejszej fazie konfliktu do wojny przyłączyły się Hiszpania i Portugalia oraz starająca się początkowo zachować neutralność Holandia, której siły zostały zaatakowane w Indiach.
Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha sau này cũng bị cuốn vào chiến tranh, trong khi một lực lượng của nước trung lập Hà Lan bị tấn công tại Ấn Độ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Holandia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.