Honorar trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Honorar trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Honorar trong Tiếng Đức.
Từ Honorar trong Tiếng Đức có các nghĩa là thù lao, tiền thù lao, lương, tiền công, thưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Honorar
thù lao(remuneration) |
tiền thù lao(remuneration) |
lương(remuneration) |
tiền công(remuneration) |
thưởng(recompense) |
Xem thêm ví dụ
Das ist mein Honorar. Đó là mức của ta. |
Weil Sie nichts von dem Honorar haben wollen, das ich heute bekommen habe Vì em không nhận tiền công viết chung với anh |
Weil Sie nichts von dem Honorar haben wollen, das ich heute bekommen habe. Vì em không nhận tiền công viết chung với anh... |
Ah, Ihr Honorar für diesen Monat. Đây là tiền lương |
Honorar: eine Million Dollar pro Mord. Giá cho một phi vụ là 1 triệu đô la |
Auch mich hat Herr Olszewski mehrmals verteidigt, aber nie nahm er ein Honorar an. Ông đã cãi cho tôi một số lần và không bao giờ nhận thù lao. |
Mein Honorar? Giá của tôi? |
doppeltes Honorar und doppelte Spesen. Đó là lương gấp đôi, chi phí gấp đôi. |
Ich würde mein Honorar für den heutigen Vortrag für diese Mission spenden. Tôi đã sẵn sàng để hiến tặng tiền thù lao của tôi cho buổi nói chuyện hôm nay cho nhiệm vụ này. |
Ihr Honorar. Phần thưởng của anh. |
Honorar? Tiền trả trước? |
Es gibt hier übrigens gar kein Honorar für irgendwen. Thực ra không có bất kỳ thù lao nào cho điều này. |
Als die Verleger dazu übergingen, den Autoren Honorare zu zahlen, bildete sich die Überzeugung, ihnen (den Verlegern) würde damit ein ausschließliches gewerbliches Schutzrecht zustehen (Lehre vom Verlagseigentum), auch wenn sie kein Privileg für ein Werk besaßen. Khi các nhà xuất bản bắt đầu trả tiền nhuận bút cho tác giả thì họ tin rằng cùng với việc này họ có được một độc quyền kinh doanh (thuyết về sở hữu của nhà xuất bản), ngay cả khi họ không có đặc quyền cho tác phẩm này. |
Die verkaufen Ratings für Honorare. Các cô đang bán xếp hạng. |
Honorar und Lohn ist zu zahlen. Giá và tiền lương bị kiểm soát. |
Wird es anders sein, für ein Honorar zu jagen? Đi săn thuê có khác nhiều không? |
Wenn ich es tue, bekommen Sie natürlich das volle Honorar. Nếu tôi ký và cuốn sách không còn cần thiết nữa, tất nhiên, tôi vẫn sẽ trả công cậu đầy đủ. |
Mein Honorar beträgt $ 140. Giờ, phí của tôi là 140 đô. |
Weisst du, wie oft du mir geschrieben hast, ich solle Witz daran erinnern, dass er dir das Honorar schicke? Nhưng biết bao lần Đức cha đã bảo con, nên theo lương tâm, buộc con phải vui nhận việc tuyển chọn. |
Er nimmt deftige Honorare, um den Armen zu helfen. Dành phần lớn tiền kiếm được cho người nghèo. |
Dass ich weder früher... noch zukünftig einer Person eine Abfindung, ein Geschenk, ein Honorar oder eine Belohnung... geben werde als Belohnung für seine Unterstützung in Bezug auf das Amt... noch zukünftig einer Person eine Abfindung, ein Geschenk, ein Honorar oder eine Belohnung... geben werde als Belohnung für seine Unterstützung in Bezug auf das Amt... dass ich ordnungsgemäß qualifiziert für das Amt bin... that I have neither given... hoặc cho bất cứ ai bất cứ khoản thưởng, quà tặng, chi phí nào, hoặc tiền thưởng gì để được nhận việc này... nor will give any person any gratuity, gift, fee, |
Das letzte Honorar. Trả hết. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Honorar trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.