χορτοφάγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χορτοφάγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χορτοφάγος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χορτοφάγος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ăn chay, Động vật ăn cỏ, chay, người ăn chay, Ăn chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χορτοφάγος
ăn chay(vegetarian) |
Động vật ăn cỏ
|
chay(vegetarian) |
người ăn chay(vegetarian) |
Ăn chay
|
Xem thêm ví dụ
" Αφού ξέρω όσα ξέρω, γιατί δεν είμαι χορτοφάγος; " " Hiểu biết những gì mà tôi biết, tại sao tôi không ăn chay? " |
Αν δεν το κάνω, φοβάμαι πως το τελευταίο γεύμα του... θα είναι ένα κοκαλιάρικο χορτοφάγο αγόρι. Nếu không làm như thế, tôi e rằng bữa ăn cuối của nó sẽ là cậu bé ăn chay ốm nhom này. |
Ο Τοντ είναι χορτοφάγος. Todd'là người ăn chay. |
Γίνονται ακόμα και χορτοφάγοι, διαλέγοντας τα βατόμουρα από τους θάμνους. Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai. |
Τυχαίνει να είμαι χορτοφάγος Thật ra cháu ãn chay |
Γιατί οι κανονικοί γορίλες είναι χορτοφάγοι και εγώ μόλις έφαγα τα δάχτυλα της γραμματέως σας. Bởi vì khỉ đột bình thường ăn chay, và tôi vừa cắn đứt ngón tay cô lễ tân của ông! |
Ειλικρινά, είμαι χορτοφάγος! Nói thiệt, em ăn chay! |
Και πιστέψτε με, ήταν ακριβώς όπως το φαντάζεστε, κάθισμα σταυροπόδι στο πάτωμα, λιβάνι, τσάι από βότανα, χορτοφάγοι, έτσι ακριβώς, αλλά πήγαινε η μαμά μου και μου κίνησε την περιέργεια, και πήγα μαζί της. Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ. |
Δείτε το κι έτσι, αν όλοι μας τρώγαμε το μισό κρέας απ' όσο τρώμε, θα ήταν σαν οι μισοί από εμάς να ήταν χορτοφάγοι. Sau cùng, nếu tất cả chúng ta ăn phân nữa lượng thịt, thì phân nửa chúng ta là người ăn chay. |
Δεν είμαι χορτοφάγος - αυτή είναι η παλιά ατάκα του Νίξον, σωστά; Tôi không ăn chay - đó là lối sống kiểu Nixon ngày xưa, đúng không? |
Άρα στην πραγματικότητα, οποιαδήποτε από τις παραπάνω οπτικές θα έπρεπε να είναι αρκετή για να με κάνει χορτοφάγο. Vậy nên những khía cạnh kể trên là đủ để bạn thành người ăn chạy. |
Για χορτοφάγους; Cho người ăn kiêng? |
Φροντίζαμε κήπους, αποκτήσαμε ενδιαφέρον για τα βιολογικά τρόφιμα, γνωρίζαμε χορτοφάγους ή ήμασταν οι ίδιοι. Chúng ta nhắm vào vườn tược, bắt đầu hứng thú với thực phẩm hữu cơ, chúng ta biết hay trở thành người ăn chay. |
Σε ένα μπάρμπεκιου χορτοφάγων. Ở tiệc nướng chay. |
Θα το έκανα, αλλά πρόσφατα έγινα χορτοφάγος. Cũng được, tôi sẽ ăn, nhưng gần đây tôi thường ăn chay. |
Είμαι χορτοφάγος, προφανώς. Tôi là người ăn chay, dĩ nhiên rồi. |
Το τζελάτο δεν είναι χορτοφαγικό; Gelato không phải là đồ chay sao? |
Οι τοπικοφάγοι, οι καταναλωτές βιολογικών προϊόντων, οι χορτοφάγοι, οι αυστηρώς χορτοφάγοι, οι λάτρες της γαστρονομίας, και όσοι από εμάς απλά ενδιαφέρονται για το καλό φαγητό. Những người locavore, organivore (người chuyên ăn thực phẩm hữu cơ), người ăn chay người ăn chay trường, người sành ăn, và những ăn chỉ đơn thuần hứng thú với ẩm thực. |
Αστυνομία Χορτοφάγων. Cảnh sát ăn chay! |
Μπ.Ρ.: Και είναι σίγουρα το πρώτο χορτοφαγικό μπιφτέκι που μοιάζει να έχει αίμα, ένα πολύ ωραίο μπόνους. BR: Và nó chắc chắn là miếng burger chay chảy máu đầu tiên trên thế giới, và đó là một tác dụng phụ thú vị. |
Είναι χορτοφάγος. Hắn ăn chay, vì Chúa. |
Ονομάζεται " χορτοφάγος τις καθημερινές ". Nó gọi là ăn chay tuần. |
Τα ίχνη των εκατοντάδων ή ακόμα και χιλιάδων χορτοφάγων δείχνουν ότι οι χανροσαυρίδες μπορεί να μετακινούνταν σε μεγάλα κοπάδια, όπως ο αμερικανικός βίσονας ή η αφρικανική αντιλόπη. Dấu chân của hàng trăm hay hàng ngàn cá thể khủng long ăn cỏ được cho là khủng long mỏ vịt (hadrosauridae) cho thấy chúng có thể di chuyển theo đàn lớn, giống Bò rừng bizon Bắc Mỹ hay Linh dương nhảy. |
Οβο-γαλακτο χορτοφάγος ίσως. Có lẽ là nhờ chế độ ăn chay Ovo-lacto. |
Από τότε, έγινα χορτοφάγος. Từ đó, ta ăn chay. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χορτοφάγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.