hress trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hress trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hress trong Tiếng Iceland.
Từ hress trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vui vẻ, vui, tươi, hoạt bát, vui mừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hress
vui vẻ(lively) |
vui
|
tươi(lively) |
hoạt bát(lively) |
vui mừng
|
Xem thêm ví dụ
Henni finnst hún hress og endurnærð. Nó cảm thấy cường tráng và mạnh khỏe. |
kraftinn sýndi hress. để đi theo hầu Cha. |
Hún er hress. Cô ấy ổn rồi. |
Yljar það okkur ekki um hjartarætur og gerir okkur hress í bragði? Chẳng phải điều đó làm chúng ta ấm lòng và vui tươi hay sao? |
Á meðal þeirra sem vinna með þeim á veitingastaðnum er yfirmaðurinn, Han Lee (Matthew Moy); Oleg (Jonathan Kite), hress en kynferðislega áreitinn úkraínskur kokkur; og Earl (Garrett Morris), 75 ára gamall svartur gjaldkeri. Làm việc với họ tại quán ăn gồm có ông chủ - Han Lee (Matthew Moy), Oleg (Jonathan Kite) – một đầu bếp người Ukrainian có tâm hồn lạc quan nhưng khá hư hỏng, và Earl (Garrett Morris) – cụ thu ngân 75 tuổi. |
Þess vegna hafa sumir foreldrar fyrir sið að láta börnin fá sér blund fyrir samkomur svo að þau séu hress og námfús þegar þau koma í ríkissalinn. Vì thế, một số cha mẹ sắp xếp cho con cái ngủ một chút trước buổi họp để khi đến Phòng Nước Trời chúng được tỉnh táo và sẵn sàng học hỏi. |
Vertu hress. Này, vui lên. |
Ég er enn þá hress í huga og á líkama. Tôi vẫn minh mẫn và khỏe mạnh. |
Hvern morgun vöknum við hress og endurnærð eftir góðan nætursvefn, hlaðin lífsorku og áköf í að takast á við líflegan dag og ánægjuleg störf. Chúng ta sẽ trở nên mạnh khỏe hơn. Sau một đêm ngủ ngon giấc, chúng ta thức dậy mỗi sáng với sức mới, đầy sinh lực và hăng hái đón mừng một ngày mới đầy sức sống và việc làm vừa ý. |
Að sjálfsögðu þarf að fara nógu snemma í háttinn til að geta vaknað snemma næsta dag hress og úthvíldur. Dĩ nhiên, muốn dậy sớm thì phải đi ngủ sớm để có sức cho ngày hôm sau. |
Hugsaðu þér hvað það felur í sér. Við verðum við fullkomna heilsu og vöknum hress á hverjum degi. Hãy hình dung điều ấy có nghĩa gì: Chúng ta sẽ có sức khỏe hoàn hảo và bắt đầu ngày mới tràn đầy sức sống. |
Holly (Amanda Bynes) er opin og hress unglingur sem vill ekki flytja til Japan með föður sínum sem er kominn með nýtt starf og ákveður í staðinn að flytja inn til eldri systur sinnar, Val, í íbúðina hennar í New York-borg. Holly (Amanda Bynes) là một thiếu niên thích đi ngao du và luôn chú ý đến vẻ bề ngoài của mình nhưng không muốn chuyển đến Nhật, nơi mà bố cô tìm được việc làm mới mà chuyển đến căn hộ của chị cô tại thành phố New York. |
Mjög hress, takk fyrir. Rất khỏe, cảm ơn? |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hress trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.