hrífa trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hrífa trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hrífa trong Tiếng Iceland.
Từ hrífa trong Tiếng Iceland có các nghĩa là cào, cái cào, bừa cào, bồ cào, bừa cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hrífa
cào(rake) |
cái cào(rake) |
bừa cào(rake) |
bồ cào(rake) |
bừa cỏ(rake) |
Xem thêm ví dụ
Kona í Lundúnum í Englandi segir: „Þessar fallegu myndir hljóta að hrífa hjörtu foreldra jafnt sem barna. Một độc giả ở Luân Đôn, Anh Quốc, phát biểu: “Những bức hình đẹp chắc chắn sẽ thu hút được lòng của bậc phụ huynh cũng như con em. |
(Galatabréfið 6:1) Júdas ræddi sérstaklega um einstaklinga sem eiga í baráttu við efasemdir: „Verið mildir við suma, þá sem eru efablandnir, suma skuluð þér frelsa, með því að hrífa þá út úr eldinum.“ (Ga-la-ti 6:1) Nói về những tín đồ trong trạng thái giằng co với những sự nghi ngờ, Giu-đe viết: “Hãy thương xót những người này, là người nghi ngờ, hãy cứu... họ ra khỏi lửa”. |
Þið getið ekki bara flotið á vatni lífsins og treyst því að straumurinn muni hrífa ykkur þangað sem þið vonist eftir að komast einhvern daginn. Anh chị em không thể trôi nổi trên biển đời và tin tưởng rằng sóng sẽ đưa mình tới bất cứ nơi nào anh chị em hy vọng muốn đến một ngày nào đó. |
Bednar í Tólfpostulasveitinni kenndi að engu skipti hve tilkomumikil kennsla ræðumanns er, „efni boðskapar og vitni heilags anda hrífa ekki hjartað nema hlustandi leyfi það.“ Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ dạy rằng cho dù một người nói chuyện có thể giảng dạy hữu hiệu đến đâu đi nữa, nhưng “nội dung của một sứ điệp và sự làm chứng của Đức Thánh Linh chỉ xuyên thấu tận tâm hồn khi nào người nhận cho phép sứ điệp và sự làm chứng đó thâm nhập.” |
4 Orð Péturs postula geta verið öllum guðræknum og vígðum þjónum Guðs hughreysting: „Þannig veit [Jehóva], hvernig hann á að hrífa hina guðhræddu úr freistingu, en refsa hinum ranglátu og geyma þá til dómsdags.“ 4 Tất cả những người theo đuổi đường lối ngay thẳng với tư cách là những tôi tớ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời có thể tìm sự an ủi qua lời của sứ đồ Phi-e-rơ: “Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ, và hành-phạt kẻ không công-bình, cầm chúng nó lại để chờ ngày phán-xét”. |
16. (a) Hvað gefa orðin „kaper-ber hrífa ekki lengur“ til kynna? 16. (a) “Trái của cây bạch hoa vỡ ra” có ý nói gì? |
" Í fangelsi, herra. " Hefur þú einhvern tíma stigið fæti á hrífa og hafði annast hoppa upp og högg þú? " Trong tù, thưa ông. " Bạn đã bao giờ chà đạp trên rake một và có xử lý nhảy lên và nhấn bạn? |
Sálmaritarinn svarar því: „En mína sál mun Guð endurleysa, því að hann mun hrífa mig úr greipum Heljar.“ Thi-thiên trả lời: “Nhưng Đức Chúa Trời sẽ chuộc linh-hồn tôi khỏi quyền Âm-phủ” (Thi-thiên 49:15). |
Hann nefnir líka frelsun ‚hins réttláta Lots‘ frá Sódómu og segir svo: „Þannig veit [Jehóva], hvernig hann á að hrífa hina guðhræddu úr freistingu, en refsa hinum ranglátu og geyma þá til dómsdags.“ — 2. Pétursbréf 2: 5, 7-9. Ông cũng kể lại việc Đức Giê-hô-va giải cứu “người công-bình là Lót” vào thời Sô-đôm, ông kết luận: “Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ, và hành-phạt kẻ không công-bình, cầm chúng nó lại để chờ ngày phán-xét” (II Phi-e-rơ 2:5, 7-9). |
„Menn [leita] himnaríkis kappsamlega, og þeir, sem keppast eptir því, hrífa það til sín.“ — MATTEUS 11:12, Biblían 1859. “Phải nỗ-lực mà vào nước trời, và kẻ nỗ-lực chiếm được”.—MA-THI-Ơ 11:12, Ghi-đê-ôn. |
Það virðist ófrávíkjanlega merkja ‚að hrifsa, hrífa með valdi.‘ Dường như chữ đó lúc nào cũng mang ý nghĩa ‘chụp lấy’, ‘giành lấy cách hung hãn’. |
Við gætum líka látið þessar hugmyndir hrífa okkur með sér. Chúng ta cũng có thể tiêm nhiễm những ý tưởng này. |
Svona tal kann ađ hrífa á hina ūrjķtana en ég veit af hverju ūú ert hér. Kiểu nói chuyện đó may ra hiệu quả với mấy thằng đần khác, nhưng tôi biết tại sao anh ở đây. |
11 Eigi að síður getum við sigrað í baráttunni því að ‚Jehóva veit hvernig hann á að hrífa hina guðhræddu úr freistingu.‘ 11 Tuy vậy, chúng ta có thể đạt đến thắng lợi trong cuộc phấn đấu nầy, vì “Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ” (II Phi-e-rơ 2:9). |
Börn eru upptekin af sjálfum sér og rökfastar fortölur hrífa oft ekki á þau vegna þess að þau eru ófær um að „setja sig í spor annarra.“ Chúng chỉ nghĩ đến chính mình và thường người ta không thể lý luận với chúng vì chúng không thể “tự đặt mình vào địa vị của người khác” ’. |
(Lúkas 9:59-62) Trúfastir lærisveinar Jesú voru allt öðruvísi og Jesús sagði um þá: „Frá dögum Jóhannesar skírara og til þessa leita menn himnaríkis kappsamlega, og þeir, sem keppast eptir því, hrífa það til sín.“ — Matteus 11:12, Biblían 1859. (Lu-ca 9:59-62) Những người trung thành thì trái lại. Chúa Giê-su nói về họ: “Từ ngày Giăng Báp-tít đến nay, phải nỗ-lực mà vào nước trời, và kẻ nỗ-lực chiếm được”.—Ma-thi-ơ 11:12, Ghi. |
Það er engin furða að hann skuli vera viljugur að „hrífa hina guðhræddu úr [„prófraun,“ NW]“! Chẳng lạ gì khi Ngài sẵn lòng “cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ”! |
Júdas segir kristnum bræðrum sínum að vera ‚mildir við suma, þá sem eru efablandnir, og frelsa suma með því að hrífa þá út úr eldinum.‘ Giu-đe nói với anh em tín đồ đấng Christ “hãy trách-phạt những kẻ này, là kẻ trù-trừ, hãy cứu-vớt những kẻ kia, rút họ ra khỏi lửa” (Giu-đe 22, 23). |
5:12) Lífsvatnið táknar allt sem Guð hefur gert til að hrífa mennina úr greipum syndar og dauða og veita þeim eilíft líf og fullkomleika í paradís á jörð. Vì là tổ phụ của loài người, A-đam đã truyền sự chết cho cả nhân loại (Rô 5:12). |
Ráðleggingar hennar hrífa. Thật hiệu nghiệm. |
There'sa lítið Spade að " hrífa með " gaffli að " hoe. There'sa ít spade ́cào một " ngã ba một cuốc ". |
Af því að Jehóva ‚veit hvernig hann á að hrífa hina guðhræddu úr freistingu.‘ Vì “Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ”. |
Á ūetta ađ hrífa mig? Gì cơ, cậu định " sĩ " với tớ à? |
Jehóva veit „hvernig hann á að hrífa hina guðhræddu úr freistingu, en refsa hinum ranglátu og geyma þá til dómsdags“. Suy cho cùng, “Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ, và hành-phạt kẻ không công-bình, cầm chúng nó lại để chờ ngày phán-xét”. |
Mósebók 19:14) Síðara Pétursbréf 2:7-9 lýsir áliti Guðs á Lot. Þar lesum við: „[Jehóva] frelsaði Lot, hinn réttláta mann, er mæddist af svívirðilegum lifnaði hinna guðlausu. Sá réttláti maður bjó á meðal þeirra og mæddist í sinni réttlátu sálu dag frá degi af þeim ólöglegu verkum, er hann sá og heyrði. Þannig veit [Jehóva], hvernig hann á að hrífa hina guðhræddu úr freistingu.“ (Sáng-thế Ký 19:14) Kinh Thánh, nơi 2 Phi-e-rơ 2:7-9, cho biết quan điểm của Đức Chúa Trời về Lót như sau: “[Đức Giê-hô-va] đã giải-cứu người công-bình là Lót, tức là kẻ quá lo vì cách ăn-ở luông-tuồng của bọn gian-tà kia, (vì người công-bình nầy ở giữa họ, mỗi ngày nghe thấy việc trái phép của họ, bèn cảm-biết đau-xót trong lòng công-bình mình), thì Chúa biết cứu-chữa những người tin-kính khỏi cơn cám-dỗ”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hrífa trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.