χρυσο- trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ χρυσο- trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ χρυσο- trong Tiếng Hy Lạp.
Từ χρυσο- trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Vàng kim loại, vàng kim loại, vaøng, đồng vàng, Vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ χρυσο-
Vàng kim loại(gold) |
vàng kim loại(gold) |
vaøng(gold) |
đồng vàng(gold) |
Vàng(gold) |
Xem thêm ví dụ
Ν'αρχίσεις να φοράς χρυσό μανδύα. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
Τα χρυσά νομίσματα κάνουν φτερά. Điều không thể cứu được, là thùng tiền. |
O'ρχoντας Πάι, ένας επαναστάτης μοναχός, έμαθε πως όποιος έλεγχε το Χρυσό Νέκταρ μπορούσε να γίνει αθάνατος. Chúa tể Pi, một tu sĩ cải đạo, biết rằng... bất cứ ai kiểm soát được Kim Tửu có thể bất tử. |
Την επομένη του έδωσε μια τσάντα με τρία παλιά χρυσά ισπανικά νομίσματα. - Τα βρήκα κάποτε στον κάμπο. Hôm sau ông cho cậu một túi tiền đựng ba đồng tiền vàng cổ Tây Ban Nha. |
Πρωινό χρυσής θέσης. Bữa sáng hạng vàng. |
Πήρε τη χρυσή! Cậu ấy đã bắt được trái Snitch. |
Αυτός είναι ο τρόπος για να βγάλουν το χρυσό και τα άλλα πολύτιμα υλικά. Đây là cách mà họ lấy vàng và những thứ đáng giá khác từ mớ rác này |
Πίστευαν ότι τα πτώματα θα αναστηθούν, ανακαλώντας τις ψυχές από χρυσά δοχεία. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
Ναι, χρυσή μου. Yes, dear. |
Έλα, θα έχει πλάκα, το 1903, η χρυσή εποχή. Sẽ vui mà, cô biết đấy, 1903, thời kỳ vàng son. |
18 Ο προφήτης του Θεού είπε στον Ναβουχοδονόσορα: «Εσύ, βασιλιά, . . . εσύ είσαι το κεφάλι το χρυσό». 18 Nhà tiên tri của Đức Chúa Trời nói với Nê-bu-cát-nết-sa: “Hỡi vua,... vua là cái đầu bằng vàng”. |
Σετ, δέξου τα χρυσά φτερά της Νέφθυς. Thần Set, hãy nhận lấy đôi cánh vàng của Nephthys. |
Γιατί χρυσός; Tại sao lại là vàng? |
Το Χρυσό Δωμάτιο. Phòng ngủ Phòng |
Και ποιο είναι το τόσο σημαντικό στο Χρυσό Μίλι; Nhưng Chặng Đường Vàng có gì quan trọng vậy? |
Φυσικά δεν είναι μόνο οι θρησκευόμενοι άνθρωποι που πιστεύουν στο Χρυσό Κανόνα. Và tất nhiên không chỉ những người sùng đạo tin vào Quy Tắc Vàng. |
Κάναμε μια συμφωνία και το να φορέσω έναν χρυσό μανδύα δεν ήταν σ'αυτή. Chúng ta có thỏa thuận và áo khoác vàng không nằm trong đó. |
Πώς μπορούν να εφαρμόζουν οι άντρες το Χρυσό Κανόνα; Người chồng có thể sống theo Luật Vàng như thế nào? |
Έχει γίνει τόσο γνωστή ώστε συχνά αναφέρεται ως ο Χρυσός Κανόνας. Nguyên tắc này nổi tiếng đến nỗi thường được gọi là Luật Vàng. |
Ο Τζόνι έχει το μικρόβιο του χρυσού. Johnny có một cái bãi vàng trong đầu. |
Είναι άσπρος χρυσός και διαμάντια. Là vàng trắng và kim cương. |
Θα αρχίσω να φοράω μεγάλες, χρυσές ζώνες. Mình sẽ bắt đầu mặc thắt lưng bằng vàng to bản. |
Τα χρυσά μήλα θα ήταν από μόνα τους όμορφα. Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp. |
Όπου καταγράφουμε εκπληκτικές εικόνες από την μεταφορά του φορτίου του χρυσού. Để ghi lại hình ảnh số vàng được vận chuyển. |
Έχουν 6 κόσκινα για χρυσό και με - γάλη τάφρο έκπλυσης μεταλλεύματος. Rõ ràng, họ có nửa tá thùng đãi vàng và một cái miệng cống bự dưới hẽm núi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ χρυσο- trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.