hücre çekirdeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hücre çekirdeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hücre çekirdeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ hücre çekirdeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nhân tế bào, nhân, nhân tế bào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hücre çekirdeği
nhân tế bàoverb noun Etrafınıza bakarken, hücre çekirdeğinin gerçekten de bu müze kadar sessiz olup olmadığını merak ediyorsunuz. Khi đứng tại một nơi yên tĩnh, bạn thắc mắc không biết nhân tế bào có tĩnh lặng như viện bảo tàng không. |
nhânverb noun Bu çorba, daha önce bir fareye ait olan bir beynin tüm hücre çekirdeklerini barındırıyor. Nước súp này gồm tất cả nhân mà từng là bộ não chuột. |
nhân tế bào
Hücre çekirdeğinin ortalama çapı yaklaşık 5 mikrometredir. Còn nhân tế bào có đường kính trung bình khoảng 5 micromet. |
Xem thêm ví dụ
İş, DNA merdiveninin bir bölümünün çözüldüğü hücre çekirdeğinde başlar. Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
İnsan DNA'sının çok büyük bir kısmı hücre çekirdeğindeki kromozomlarda bulunur ama mtDNA bir istisnadır. Đa số các ADN của con người chứa trong các nhiễm sắc thể trong nhân tế bào, nhưng mtDNA là một ngoại lệ. |
Etrafınıza bakarken, hücre çekirdeğinin gerçekten de bu müze kadar sessiz olup olmadığını merak ediyorsunuz. Khi đứng tại một nơi yên tĩnh, bạn thắc mắc không biết nhân tế bào có tĩnh lặng như viện bảo tàng không. |
Çoğu canlıda DNA, kromozom adı verilen, ipliksi yapıların içinde bulunur. Kromozomlar da her hücrenin çekirdeğinin içinde korunur. Trong phần lớn các sinh vật, DNA ở trong cấu trúc nhỏ như sợi chỉ gọi là nhiễm sắc thể, được lưu trữ an toàn trong mỗi nhân tế bào. |
Hücre çekirdeğinin ortalama çapı yaklaşık 5 mikrometredir. Còn nhân tế bào có đường kính trung bình khoảng 5 micromet. |
Bir bitkinin ya da hayvanın birçok özelliğini genetik kodu, yani her hücrenin çekirdeğinde saklı olan talimatlar belirler. Nhiều đặc điểm của động thực vật có được do các thông tin trong mã di truyền, tức thông tin chi tiết chứa trong nhân mỗi tế bào*. |
İnflamasyon, büyümüş hücre çekirdeği bir miktar mitotik aktivite. Viêm, hạch mở rộng có một vài hoạt động giảm phân. |
Bu çorba, daha önce bir fareye ait olan bir beynin tüm hücre çekirdeklerini barındırıyor. Nước súp này gồm tất cả nhân mà từng là bộ não chuột. |
Bu bir sinek hücresinin çekirdeği ve ortadaki kıvrımlar sineğin genomu yani genlerinin tamamı. Bây giờ, thứ này minh hoạ cho nhân tế bào của tế bào muỗi, và đống rối rắm ở giữa minh hoạ cho bộ gene của nó, tập hợp tất cả các gene của nó. |
DNA molekülleri hücre çekirdeğinde bulunur. Các phân tử DNA nằm trong nhân của tế bào. |
Sol taraftaki hücredeki çekirdekler hayvanda, sağ taraftaki petri kabında. Hạt nhân trong tế bào bên trái là lấy từ con vật, cái bên phải là từ một cái đĩa. |
Buradan akumbens hücre çekirdeğine, oradan da prefrontal korteks, orbital frontal kortekse, kararların verildiği yüksek seviyeye, kadar yol alır. Nó đi qua vùng nhân não, đi lên tận vùng vỏ não trán trước, vỏ não trán ổ mắt, nơi đưa ra các quyết định ở mức độ cao. |
Bilgi yüklü RNA, hücre çekirdeğinden çıkıp bir ribozom bulur ve ribozoma karmaşık bir protein üretmesi için gereken talimatları aktarır Mang nhiều thông tin, ARN ra khỏi nhân tế bào và tiến đến một ribosom, nơi mà nó sẽ truyền thông tin về cách tạo ra một protein phức tạp |
Bununla birlikte, protein yapımı için gerekli mavi kopya hücre çekirdeğinde saklandığından ve proteinlerin asıl yapım yeri çekirdeğin dışında bulunduğundan, kodlanan mavi kopyayı çekirdekten “yapım yerine” geçirmek için yardım gerekir. Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”. |
Bu kitap, tüm bu DNA ipliklerini hücre çekirdeğinin içine sıkıştırmayı, 40 kilometre uzunluğundaki çok ince bir ipliği bir tenis topunun içine sıkıştırmaya benzetiyor. Ancak iplik öyle yerleştirilmeli ki, her noktasına kolayca ulaşılabilmeli. Sách này cho biết việc cố gắng xếp các dây dài này vào nhân của một tế bào cũng giống như việc cố xếp 40km sợi chỉ mỏng vào một trái banh tennis một cách trật tự, ngăn nắp đến nỗi dễ dàng tìm ra mỗi phần của sợi chỉ. |
Bu çorbanın güzelliği şurada: siz bu çorbayı çalkalayarak hücre çekirdeklerini homojen bir sıvı haline dönüştürebilirsiniz. böylece mikroskop altında homojen sıvının 4-5 örneğine baktığınızda hücre çekirdeklerini sayarak, sıvının geri kalanında kaç hücre olduğunu söyleyebilirsiniz. Vẻ đẹp của nước súp này là bởi vì đây là nước súp, bạn có thể khuấy nó và khiến những nhân này phân tán đều trong chất lỏng, để giờ chỉ cần nhìn dưới kính hiển vi chỉ 4 hoặc 5 mẫu của biện pháp đồng đều này, bạn có thể đếm số nhân, và từ đó nói được có bao nhiêu tế bào trong não. |
Bu koşullar altında, mavi olan FOXO proteini...... hücrenin ortasındaki çekirdekteki...... küçük bölmenin içine gitti...... ve bağlayıcı bir gen üzerine oturdu. Trong điều kiện đó, FOXO protein có màu xanh lam đã thâm nhập vào nhân tế bào cái phần nhỏ kia ở giữa tế bào và nằm trên một gen đang kết nối với nó. |
Bu koşullar altında, mavi olan FOXO proteini ... ... hücrenin ortasındaki çekirdekteki... ... küçük bölmenin içine gitti ... ... ve bağlayıcı bir gen üzerine oturdu. Trong điều kiện đó, FOXO protein có màu xanh lam đã thâm nhập vào nhân tế bào cái phần nhỏ kia ở giữa tế bào và nằm trên một gen đang kết nối với nó. |
Ama bundan önce, şunu düşünmenizi isterim: Orada oturduğunuz herhangi bir anda, 70 trilyon hücrenizde hücre dışı matris çekirdeğinize, çekirdek hücre dışı matrisinize sinyal veriyor ve böylelikle dengeniz sağlanıp korunuyor. Nhưng trước khi chúng tôi làm như vậy, tôi muốn các bạn nghĩ rằng ở bất kì thời điểm nào khi các bạn ngồi đó, trong 70 ngàn tỉ tế bào của các bạn, ma trận ngoại bào đang ra hiệu cho các nhân của bạn, nhân báo hiệu lại ma trận ngoại bào và đây là cách sự cân bằng của bạn được giữ và khôi phục. |
Bu şu şekilde çalışıyor: Bir beyni ya da beynin parçasını alıp onu çözülmesi için bir deterjanın içine koyun bu hücre zarlarına zarar verir ama hücre çekirdeği sağlam bir şekilde kalır böylece serbest hücre çekirdeklerinin olduğu bir süspansiyon elde edersiniz. bunun gibi görünecektir, berrak bir çorba gibi. Nó là như thế này: Bạn lấy một bộ não, hoặc một phần của nó, và bạn hòa tan nó trong thuốc tẩy, nó sẽ phá hủy các màng tế bào nhưng nhân tế bào không bị ảnh hưởng, rồi bạn sẽ có một chất dịch huyền phù của nhân tự do mà trông sẽ như thế này, như nước súp vậy. |
Bunun sonucunda çekirdeklerin hücre duvarları kırılır ve aromalı yağlar ortaya çıkar. Điều này làm các màng tế bào bên trong hạt cà phê bị vỡ, tiết ra chất dầu có mùi thơm. |
Diğer hücrelerden farklı olarak alyuvarların çekirdeği yoktur. Khác với các tế bào khác, hồng cầu không có nhân. |
Ve hücre aslında ihtiyaç duyduğu molekülü çekirdekten gelen bilginin okunması ile oluşturacaktır. Và cuối cùng thì tế bào sẽ sản xuất nhưng phần cần thiết khi cần, từ các dữ liệu mang từ nhân tế bào ra, bằng các phân tử đọc mã gen. |
Tüm canlı hücreler iki temel sınıfa ayrılır: çekirdeği olanlar ve olmayanlar. Tất cả các tế bào sinh vật được chia thành hai loại chính: có nhân và không nhân. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hücre çekirdeği trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.