hús trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hús trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hús trong Tiếng Iceland.

Từ hús trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhà, cái nhà, căn nhà, ngôi nhà, Nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hús

nhà

noun

En nú er hann ekki međ fullt hús af hættulegum varningi.
Lần này nó không có những món đồ nguy hiểm ở nhà để chơi mình nữa.

cái nhà

noun

1 Til að byggja hús þarf vandlega unna áætlun og samræmt átak.
1 Muốn cất một cái nhà người ta cần phải trù tính kỹ lưỡng và dồn nỗ lực vào công việc đó.

căn nhà

noun

Nú, hugsaðu þér að þú ákveðir að byggja hús.
Hãy giả sử là bạn quyết định xây một căn nhà.

ngôi nhà

noun

Ūau eiga ūetta hús og íbúđ í borginni.
Họ có ngôi nhà này và một căn hộ trong thành phố.

Nhà

Hvað er fólgið í því að vanrækja ekki hús Guðs nú á dögum?
Ngày nay việc không bỏ bê nhà Đức Chúa Trời bao hàm điều gì?

Xem thêm ví dụ

(Matteus 11:19) Oft hafa þeir sem starfa hús úr húsi séð merki um handleiðslu engla sem hafa leitt þá til fólks sem hungrar og þyrstir eftir réttlætinu.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
og berum boð í sérhvert hús.
để truyền ý Cha cho người khắp chốn.
Látið einn eða tvo krakka sviðsetja einfalda kynningu fyrir starfið hús úr húsi.
Nhờ một hoặc hai người trẻ trình diễn cách mời các tạp chí từ nhà này sang nhà kia một cách đơn giản.
Eitt sem ‚reisir hús hennar‘ eða byggir upp heimilið er það að hún talar alltaf vel um eiginmann sinn og eykur þar með virðingu annarra fyrir honum.
Một cách để ‘xây dựng nhà mình’ là người vợ luôn luôn nói tốt về chồng và như thế giúp người khác kính trọng chồng mình hơn.
Hvað er algengt vandamál hjá okkur í boðunarstarfinu hús úr húsi?
Khi đi rao giảng từng nhà, chúng ta thường gặp khó khăn nào?
Kannski reynir hann að koma í veg fyrir að þú sækir safnaðarsamkomur eða segist ekki vilja að konan sín gangi í hús og tali um trúmál.
Có lẽ ông cố cản bạn đi họp tại hội thánh, hoặc ông có thể nói là không muốn vợ đi từ nhà này sang nhà kia nói về tôn giáo.
18 Eftir að Alma hafði séð allt þetta, tók hann því Amúlek með sér og fór til Sarahemlalands og tók hann inn í sitt eigið hús, veitti honum huggun í andstreymi hans og styrkti hann í Drottni.
18 Giờ đây như tôi vừa nói, sau khi An Ma trông thấy tất cả mọi sự việc này, ông bèn dẫn A Mu Léc về xứ Gia Ra Hem La, đem ông ta về nhà riêng của mình, và phục sự ông ta trong những lúc buồn khổ và làm cho ông ta vững mạnh trong Chúa.
„Það skal verða á hinum síðustu dögum, að fjall það, er hús [Jehóva] stendur á, mun grundvallað verða á fjallatindi og gnæfa upp yfir hæðirnar, og þangað munu allir lýðirnir streyma.“—Jesaja 2:2.
“Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2).
(Hebreabréfið 3:4) Þar sem sérhvert hús, þótt einfalt sé, hlýtur að hafa verið byggt af einhverjum þá hlýtur einnig einhver að hafa búið til hinn margfalt flóknari alheim, svo og hið fjölbreytta líf á jörðinni.
Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên.
Nánar tiltekið er tilgangur þessa ‚námskeiðs í guðveldisþjónustu‘ sá að gera alla ‚trúa menn,‘ þá sem hafa heyrt orð Guðs og sannað trú sína á það, ‚hæfa til að kenna öðrum‘ með því að fara hús úr húsi, í endurheimsóknir, stjórna fyrirmyndarnámi og bóknámi og, í stuttu máli, til að taka þátt í sérhverri grein þjónustunnar við ríkið.
Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời.
Veist þú um einhverja aðra sem prédika Guðsríki hús úr húsi um gervallan heim?
Bạn có biết ai khác đi từ nhà này sang nhà kia để rao giảng về Nước Đức Chúa Trời trên khắp đất không?
Biblían segir um þálifandi menn: „Þeir munu reisa hús og búa í þeim, og þeir munu planta víngarða og eta ávöxtu þeirra.
Về những người sống vào thời kỳ ấy, Kinh Thánh nói: “Dân ta sẽ xây nhà và ở, trồng vườn nho và ăn trái.
10 Við getum náð betri árangri ef við sýnum góða dómgreind þegar við störfum hús úr húsi.
10 Biết suy xét khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia sẽ giúp ta thêm hữu hiệu.
Boðun hús úr húsi – af hverju mikilvæg núna?
Rao giảng từng nhà—Tại sao quan trọng ngày nay?
Tökum þeirri áskorun sem starfið hús úr húsi er
Đối phó với sự gay go làm thánh chức từ nhà này sang nhà kia
Þegar gert er við gamalt hús dugar líklega ekki að skipta bara um það sem er ónýtt.
Khi sửa chữa căn nhà cũ, chỉ thay thế vật liệu bị hư hại thôi thì có thể chưa đủ.
12 Systir var að starfa hús úr húsi í apríl síðastliðnum og bauð ungum manni blöðin úti á götu.
12 Trong tháng 4 vừa qua, một chị đang rao giảng từ nhà này sang nhà kia mời một thanh niên đi trên đường nhận tạp chí.
(Matteus 1:1; 12:3; 21:9; Lúkas 1: 32; Postulasagan 2: 29) Fornleifafundir styðja greinilega að hann og konungsætt hans, „hús Davíðs,“ sé sannsöguleg, ekki skáldskapur.
Những khám phá của khảo cổ học rõ ràng đồng ý rằng ông và vương triều của ông, “Nhà Đa-vít” quả có thật chứ không phải là giả tạo.
Hvað var hægt að gera til að hjálpa öllum vígðum kristnum mönnum að prédika hús úr húsi?
Điều gì có thể giúp tất cả tín đồ đã dâng mình tham gia công việc rao giảng từng nhà?
að reisa þér til dýrðar hús.
chính nơi này để thờ Đấng Toàn Năng.
Hvernig ‚frelsar munnur hreinskilinna þá‘ og hvernig ‚stendur hús réttlátra‘?
Làm thế nào “miệng người ngay-thẳng giải-cứu người” và “nhà người công-bình còn đứng vững” ?
Ūiđ eigiđ hús og bíla og eiginkonur og örugga vinnu.
Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định.
Vinur þinn yrði áreiðanlega glaður og þakklátur ef þú gæfir honum dýrt armbandsúr, bíl eða jafnvel hús, og þú myndir njóta gleðinnar að gefa.
Nếu tặng bạn bè một đồng hồ đắt tiền, một chiếc xe, hay thậm chí một ngôi nhà, họ hẳn sẽ vui mừng và biết ơn bạn, và bạn có được niềm vui ban cho.
Jú, það er þess virði, því hinn kosturinn er að „hús“ okkar fari í „eyði“ - leggi í eyði einstaklinga, fjölskyldur, borgarhverfi og þjóðir.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.
Í annarri vikunni, sem ég boðaði trúna hús úr húsi, hitti ég konu á fertugsaldri og fór að leiðbeina henni við biblíunám.
Vào tuần thứ hai khi mới bắt đầu đi rao giảng từng nhà, tôi gặp một phụ nữ ngoài 30 tuổi và chị ấy đồng ý học Kinh Thánh.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hús trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.