Hustensaft trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Hustensaft trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hustensaft trong Tiếng Đức.

Từ Hustensaft trong Tiếng Đức có các nghĩa là nước ngọt, xi-rô, Xi rô, xi-rô ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Hustensaft

nước ngọt

xi-rô

Xi rô

xi-rô ho

(cough syrup)

Xem thêm ví dụ

Es lag vor allem an den in Hustensaft getränkten Erdnüssen.
Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho.
Ich hol ihr Hustensaft, Miss Leefolt.
Để ta đi lấy thuốc cho con Leefolt
Ich gab ihm zwei Zahnspiegel und eine Flasche Hustensaft.
Tôi cho anh ta 2 cái gương nha khoa và 1 lọ thuốc ho.
Das ist so ähnlich wie Hustensaft mit Himbeergeschmack: Es ist zwar immer noch Medizin, aber es schmeckt einfach besser.
Cũng giống như món xi rô ho có vị nho; nó vẫn là thuốc, nhưng uống sẽ ngon hơn nhiều.
Ich kann nicht glauben, dass ich mich vor 200 Leuten in etwas zeigen muss, das aussieht wie Hustensaft.
Tớ ko thể tin là mình phải đi trc mặt 200 người trông như đang uống lại cái thứ mình vừa nôn ra.
Ist wohl der Hustensaft.
Chắc là do uống nhiều sirô ho quá đấy!
Tommy hat in einem Werbespot für Hustensaft mitgespielt.
Tommy Tammisimo từng đóng phim quảng cáo bốc thuốc.
Wie viel Hustensaft hatte sie?
Con bé uống bao nhiêu sirô ho thế anh?
Okay, Em hat ihren Hustensaft.
Được rồi. Em đang uống sirô ho.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hustensaft trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.