ich trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ich trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ich trong Tiếng Ba Lan.

Từ ich trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là của họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ich

của họ

pronoun

Je ich jedzenie, przymierza ich ubrania, bierze prysznic, nawet śpi w ich łóżkach.
Hắn ăn đồ của họ, thử quần áo của họ, hắn tắm, hắn còn ngủ trên giường họ.

Xem thêm ví dụ

Jeśli urządzenia wciąż nie ma na liście, przejdź do punktu Zmień hasło do konta Google.
Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google.
Rozdział: 2 Nefi 3 zawiera słowa Lehiego skierowane do jego najmłodszego syna, Józefa.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
Czyż to nie jset romantyczne?
Chẳng phải là rất lãng mạn sao?
Tak więc Jezus i jego apostołowie nauczali, że jest on „Synem Boga”; dopiero później działacze kościelni wprowadzili pojęcie „Bóg Syn”.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Straciłeś do niego serce
Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nữa
Nie taka była umowa!
Đây không phải là một hiệp ước.
Kiedy go minęłam, ogarnęło mnie mocne uczucie, że powinnam zawrócić i mu pomóc.
Sau khi lái xe vượt qua , tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
Czy nie postąpił źle albo nawet tchórzliwie?”
Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’
Chrześcijanom, którzy szczerze interesują się sobą nawzajem, nie sprawia najmniejszej trudności spontaniczne okazywanie swego przywiązania przez cały rok (Filipian 2:3, 4).
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
Mamy jeszcze szansę, by nie tylko przywrócić ryby, ale by mieć ich więcej, żeby wykarmić więcej ludzi, niż możemy obecnie.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
+ Tak uschnie, że nie będzie potrzeba ani silnej ręki, ani wielu ludzi, żeby wyciągnąć z korzeniami.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ bật rễ.
Jednakże ktoś, kto tak postępuje, naraża się na niebezpieczeństwo obciążenia się winą krwi, gdyby w pewnych sytuacjach wymagano od niego użycia broni.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
On słyszał całkiem inną historię.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Myślę, że będę z nim szczęśliwa.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
Im dłuższe jest przemówienie, tym prościej musi być zbudowane i tym dobitniejsze i jaśniej sprecyzowane muszą być twoje punkty kluczowe.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Uśmiechniecie się także, przypominając sobie następujący werset: „A król, odpowiadając, powie im: Zaprawdę powiadam wam, cokolwiek uczyniliście jednemu z tych najmniejszych moich braci, mnie [to] uczyniliście” (Ew. Mateusza 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Nie to, że były jakieś dobre, ale były.
Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn.
Nie ufaj obcym.
Đừng tin những kẻ đó!
To tylko ikonki, można na nie kliknąć.
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
Ważne jest, by pamiętać, że większość objawień nie przychodzi w spektakularny sposób.
Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục.
I możliwe, że są nawet różnie ustawione u zwierząt bez okresu starzenia, ale tego nie wiemy.
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
A w co oni wierzą?
Đức tin nơi ai?
Jak informuje czasopismo Time, „szczęście i związane z nim stany umysłu, na przykład nadzieja, optymizm i zadowolenie, najwyraźniej łagodzą przebieg albo zmniejszają ryzyko wystąpienia chorób układu krążenia i płuc, a także cukrzycy, nadciśnienia, przeziębień oraz infekcji górnych dróg oddechowych”.
Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”.
W ostatnich dwóch minutach - nie.
Trong hai phút vừa qua thì không.
Jak się również okazało, w wiosce nie było żadnej makulatury.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ich trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.