Apa yang dimaksud dengan cá nóc dalam Vietnam?
Apa arti kata cá nóc di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan cá nóc di Vietnam.
Kata cá nóc dalam Vietnam berarti ikan racun. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata cá nóc
ikan racun(pufferfish) |
Lihat contoh lainnya
Anh ta biết làm thế nào để cắt một con cá nóc! Dia tahu cara memotong ikan gembung! |
Đúng là đỉnh cao của nghệ thuật cắt cá nóc! Ini adalah hal penting dari memakan ikan gembung! |
Đây là con cá nóc đã được cắt ra. Ini adalah dunia irisan ikan. |
Brad Garrett vai Bloat, một chú cá nóc, thành viên của hội bể cá. Brad Garrett sebagai Bloat, seekor ikan buntal. |
Mày là cá nóc. Kau ikan buntal. |
Nhưng so sánh với cá nóc thì... Tapi membandingkan dengan ikan gembung... |
Tôi là cá nóc. Akulah ikan buntal. |
Tôi là cá nóc. Aku ikan buntal. |
Để cắt con cá nóc, người đầu bếp phải nhanh nhạy và sắc bén. Untuk memotong ikan gembung, juru masak harus cepat dan tajam. |
Mày là một con cá nóc. Kau adalah ikan buntal. |
Bóng bay cá nóc, to tròn đáng yêu.. Balon ikannya besar dan bulat |
Giờ... kẻ nào dám bố láo với cá nóc, hả Jesse? Sekarang siapa yang berani dengan ikan buntal, Jesse? |
( thằng này muốn chết đây, ăn cá nóc ^ _ ^ ) Ko lạ gì khi cậu ta muốn thi kỹ năng cắt. Tidak peduli mengapa ia ingin bersaing dengan keterampilan memotong. |
Đó là lý do tại sao cắt cá nóc có thể kiểm tra được kỹ năng cắt của một đầu bếp. Itu sebabnya ia dapat menguji keterampilan memotong sebuah masakan. |
Nếu Hê Nóc, Áp Ra Ham, Môi Se và các con cái Y Sơ Ra Ên, cùng tất cá dân của Thượng Đế được cứu rỗi qua việc tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế, thì chúng ta, nếu có được cứu rỗi, thì cũng sẽ được cứu rỗi theo cùng một nguyên tắc đó. Jika Henokh, Abraham, Musa, dan anak-anak Israel, serta semua umat Allah diselamatkan dengan mematuhi perintah-perintah Allah, kita, jika pun diselamatkan, akan diselamatkan berdasarkan asas yang sama. |
A Đam và Ê Va đã khẩn cầu danh Chúa và nhận được sự mặc khải cá nhân, kể cả sự hiểu biết về Đấng Cứu Rỗi.6 Hê Nóc, Áp Ra Ham, và Môi Se đã tìm kiếm sự an lạc cho dân của họ và đã được ban cho những sự mặc khải kỳ diệu mà đã được chép trong sách Trân Châu Vô Giá.7 Sự mặc khải cá nhân của Ê Li đã đến qua tiếng nói êm nhỏ;8 Sự mặc khải cá nhân của Đa Ni Ên đến trong một giấc mơ.9 Sự mặc khải cá nhân của Phi E Rơ cho ông một chứng ngôn rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô.10 Lê Hi và Nê Phi đã nhận được những sự mặc khải cá nhân về Đấng Cứu Rỗi và kế hoạch cứu rỗi, và hầu như tất cả các vị tiên tri trong Kinh Thánh và Sách Mặc Môn đều đã nhận được những sự mặc khải để cảnh cáo, giảng dạy, củng cố, và an ủi họ và dân của họ.11 Sau nhiều lần cầu nguyện trong đền thờ, Chủ Tịch Spencer W. Adam dan Hawa memanggil nama Tuhan dan menerima wahyu pribadi, termasuk pengetahuan mengenai Juruselamat.6 Henokh, Abraham dan Musa mengupayakan kesejahteraan umat mereka dan diberi wahyu menakjubkan yang tercatat dalam Mutiara yang Sangat Berharga.7 Wahyu pribadi Elia datang melalui suara yang halus tenang;8 wahyu Daniel datang dalam mimpi.9 Wahyu pribadi Petrus memberinya kesaksian bahwa Yesus adalah Kristus.10 Lehi dan Nefi menerima wahyu mengenai Juruselamat dan rencana keselamatan, serta nyata-nyata semua nabi Alkitab dan Kitab Mormon menerima wahyu untuk memperingatkan, mengajar, menguatkan, dan menghibur mereka serta umat mereka.11 Setelah banyak doa dalam bait suci, Presiden Spencer W. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti cá nóc di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.