Apa yang dimaksud dengan quân trinh sát dalam Vietnam?

Apa arti kata quân trinh sát di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan quân trinh sát di Vietnam.

Kata quân trinh sát dalam Vietnam berarti Pramuka Penggalang. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.

Dengarkan pengucapan

Arti kata quân trinh sát

Pramuka Penggalang

Lihat contoh lainnya

Các trinh sát cho biết quân Thổ chưa lên đường tới Naples.
Pengintai berkata bahwa Turki belum bergerak dari Napoli.
Tài liệu Nhật Bản thu được cho biết hai lính trinh sát Thủy quân Lục chiến bị bắt đã bị trói vào cây và bị mổ sống (Clemens Martin 2004 (tái bản), tr. 295).
Dokumen Jepang yang berhasil disita mengungkap dua anggota pandu Marinir yang tertangkap diikat di pohon, dan dijadikan korban viviseksi ketika masih hidup dan sadar oleh seorang dokter bedah angkatan darat sebagai demonstrasi medis (Clemens, pp. 295).
Trinh sát báo rằng Chúa Tywin đang dẫn quân về phía Bắc.
Laporan pramuka Lord Tywin bergerak ke utara.
Chiếc Mitsubishi 2MR là một kiểu máy bay trinh sát Nhật Bản hoạt động trên tàu sân bay trong những năm 1920, còn được gọi là Máy bay trinh sát Hải quân Tàu sân bay Kiểu 10 hoặc C1M theo cách gọi tắt của Hải quân.
Mitsubishi 2MR adalah pesawat pengintai berbasis carrier Jepang tahun 1920-an, juga dikenal sebagai Navy Type 10 Carrier Reconnaissance Aircraft atau C1M dalam skema penunjukan pendek Angkatan Laut.
Xe tăng PT-76 được giới thiệu lần đầu tiên vào đầu thập niên 1950, và sớm trở thành mẫu xe tăng trinh sát tiêu chuẩn của quân đội Xô Viết và những lực lượng quân sự thuộc khối Hiệp ước Warszawa.
PT-76 adalah tank ringan amfibi Uni Soviet yang diperkenalkan pada awal 1950-an dan segera menjadi tank intai standar Angkatan Darat Soviet dan negara-negara Pakta Warsawa lain.
Lực lượng quân sự Đồng Minh cuối cùng còn tại Tulagi là 24 lính biệt kích của Đại đội Độc lập 2/1 thuộc biệt kích Quân đội Úc do đại úy A. L. Goode chỉ huy, và ngoài ra còn có 25 người của phi đoàn 11 Không quân Hoàng gia Úc do Sĩ quan Bay (Flying Officer) R. B. Peagam chỉ huy, điều hành một căn cứ thủy phi cơ gần Gavutu-Tanambogo với 4 máy bay trinh sát hải quân PBY Catalina.
Satu-satunya kekuatan militer Sekutu di Tulagi hanyalah 24 pasukan komando dari 2/1st Independent Company Australian commandos di bawah pimpinan Kapten AL Goode, dan sekitar 25 personel dari Skuadron 11 Angkatan Udara Diraja Australia di bawah komando F/O R. B. Peagam yang mengoperasikan pangkalan pesawat amfibi dan dan empat pesawat pengintai PBY Catalina di Pulau Gavutu-Tanambogo yang berdekatan.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Dan, selama dua perang dunia pada abad yang lalu, balon telah banyak digunakan oleh pasukan Amerika, Inggris, Jerman dan Prancis dalam misi-misi pengintaian.
Việc tái trang bị vũ khí mất 30 phút, lúc 07:40 một máy bay trinh sát từ tuần dương hạm Tone ra tín hiệu thấy một lực lượng hải quân khá lớn của Mỹ ở phía đông.
Beberapa sumber menulis bahwa pekerjaan memuat bom darat ke dalam pesawat sudah berlangsung selama 30 menit, ketika pada pukul 07.40, pesawat pengintai dari kapal penjelajah Tone memberi isyarat ditemukannya sebuah armada angkatan laut Amerika yang cukup besar di sebelah timur.
Vào tháng 12-1941, tôi ghi tên gia nhập Hải Quân Đức, và đầu năm 1942, tôi được phái đến bờ biển Na Uy để phục vụ trên một chiếc tàu đi trinh sát.
Pada bulan Desember 1941, saya mendaftar untuk dinas dalam Angkatan Laut Jerman, dan pada awal tahun 1942, saya dikirim ke pesisir Norwegia untuk bekerja pada sebuah kapal penjelajah.
Máy bay trinh sát của Hoa Kỳ phát hiện hạm đội Nhật Bản đang tới gần và phát tín hiệu cảnh báo cho chỉ huy của quân Đồng Minh.
Pesawat pengintai Amerika Serikat menemukan armada Jepang sedang mendekat dan memperingatkan markas komando Sekutu.
Một diễn tiến mà có hai tên khốn làm trinh sát tầm xa đó có thể là hai cậu chạy khắp miền bắc Iraq, chỉ cố chạy trước quân địch thay vì săn tìm kẻ thù,
dimana ada dua keparat yang seharusnya mengawasi dari jauh saja dan itu adalah kalian berlarian ke penjuru utara irak, satu langkah di depan musuh.
Một cuộc trinh sát bên trên các vị trí thủy quân lục chiến Hoa Kỳ bằng máy bay xuất phát từ Rabaul được tiến hành bởi một sĩ quan tham mưu cấp cao Nhật Bản với kết quả chỉ phát hiện được vài lính Mỹ và không có một chiến hạm lớn nào ở vùng biển gần đó, đã khiến Bộ Tổng tư lệnh tin rằng quân Đồng Minh đã cho rút lui phần lớn lực lượng.
Pengintaian posisi Marinir Amerika Serikat dari udara di Guadalcanal pada tanggal 12 Agustus oleh salah satu dari perwira staf senior Jepang dari Rabaul yang melihat beberapa prajurit Amerika Serikat di lapangan terbuka dan tak ada kapal-kapal besar di perairan dekat situ, meyakinkan Mabes Kekaisaran bahwa Sekutu telah menarik mundur sebagian besar tentara mereka.
Quân đoàn XX của Ý sẽ đi cùng Quân đoàn châu Phi và tiến đánh "hộp" Qattara trong khi Sư đoàn Thiết giáp Littorio (Ý) và các đơn vị trinh sát Đức bảo vệ bên cánh phải.
Italia XX Corps adalah untuk mengikuti Afrika Korps dan berurusan dengan kotak Qattara sementara Italia Littorio Divisi Lapis Baja dan unit pengintai Jerman akan melindungi sayap kanan.
Trong tháng 1, các hoạt động trinh sát và phân tích lưu lượng vô tuyến của Đồng Minh đã nhận ra các dấu hiệu quân Nhật đang tập trung máy bay và tàu chiến tại Truk, Rabaul và quần đảo Shortland.
Sepanjang bulan Januari, pengintaian dan analisis lalu lintas radio Sekutu mencatat adanya konsentrasi kapal-kapal dan pesawat terbang di Truk, Rabaul, dan Kepulauan Shortland.
Vào sáng ngày 12, trinh sát thập tự quân báo cáo về vị trí của trại Fatima và Thập tự quân đã hành quân về phía nó.
Pada pagi 12 Agustus, pengintai Pasukan Salib melaporkan lokasi kamp Fatimiyah dan mereka bergerak ke sana.
Trinh sát vẫn chưa thấy Spartacus và quân của hắn.
Mata Teruskan pramuka belum telah ditetapkan Setelah spartacus dan pasukannya.
Con trai của ông là lính trinh sát của Thủy Quân Lục Chiến. Cậu ta rất xuất sắc trong lĩnh vực này và cũng rất giỏi bắn tỉa.
Anakmu adalah pasukan pengintai Marine Scout Sniper sangat ahli di lapangan dan juga jago menembak.
Một số ít các máy bay, chẳng hạn như máy bay trinh sát quân sự SR-71 Blackbird và máy bay vận tải dân sự siêu thanh Concorde, được thiết kế để hành trình liên tục ở tốc độ cao hơn tốc độ của âm thanh.
Sebagian besar dari mereka, termasuk pesawat tempur militer , yang dirancang untuk melebihi kecepatan suara hanya beberapa pesawat dalam beberapa penerbangan yang luar biasa, seperti pesawat pengintai militer SR-71 Blackbird dan transportasi sipil supersonik Concorde, dirancang untuk terbang terus menerus pada kecepatan di atas kecepatan suara.
Robot quân sự là robot di động tự hoạt động hoặc có điều khiển từ xa, được thiết kế cho các ứng dụng quân sự, từ vận chuyển, trinh sát, tìm kiếm, cứu hộ đến tấn công.
Robot militer adalah robot otonom atau robot bergerak yang dikontrol remote yang dirancang untuk aplikasi militer, dari transportasi sampai pencarian & penyelamatan dan serangan.
Về phần Giu-đa, dường như II Sa-mu-ên 24:9 gộp chung 30.000 người lính trinh sát đóng quân dọc biên giới Phi-li-tin, và số người này không được kể nơi I Sử-ký 21:5 (II Sa-mu-ên 6:1).
(Bilangan 1:16; Ulangan 1:15; 1 Tawarikh 27:1-22) Mengenai Yehuda, 2 Samuel 24:9 tampaknya termasuk 30.000 pria dalam pasukan pengamat yang berpangkalan di perbatasan Filistin namun tidak termasuk dalam jumlah di 1 Tawarikh 21:5.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
Mulanya, Rafale B hanya dimaksudkan sebagai pesawat latih, tetapi pengalaman Perang Teluk dan Perang Kosovo menunjukkan bahwa anggota kru kedua tidak begitu bermanfaat untuk misi pengintaian dan penyerangan, dan oleh karena itu Rafale B lebih banyak dipesan, menggantikan beberapa Rafale C. 60% dari pesawat ini memiliki dua kursi.
Beriev MBR-2 là một loại tàu bay trinh sát, được đưa vào trang bị cho Hải quân Xô viết vào năm 1935.
Beriev MBR-2 adalah pesawat perahu terbang pengintai sayap tinggi (high wing) yang memasuki layanan dengan Angkatan Laut Soviet pada tahun 1935.
Trinh sát của ta xác nhận nó còn lớn hơn đạo quân của Kẻ Giết Vua.
Pramuka kami mengkonfirmasi itu bahkan lebih besar dari Kingslayer ini.
Máy bay trinh sát của quân Đồng Minh đã phát hiện đoàn tàu vận tải của Jojima cách Guadalcanal 180 hải lý (340 km) giữa Kolombangara và Choiseul tại vùng biển New Georgia Sound vào lúc 14:45 và báo về là nhìn thấy hai tuần dương hạm và sáu khu trục hạm.
Pesawat pengintai Sekutu melihat konvoi bala bantuan Jojima kira-kira 210 mi (340 km) dari Guadalkanal, antara Kolombangara dan Choiseul di Selat Georgia Baru pada pukul 14.45 tanggal 11 Oktober.
Sau khi biết tin toán trinh sát của mình đã bị tiêu diệt, đại tá Ichiki đã nhanh chóng điều một tiểu đoàn đi chôn cất xác đồng đội và dẫn phần còn lại của đơn vị mình hành quân trong đêm 19 tháng 8 và cuối cùng đã dừng lại vào lúc 4 giờ 30 phút sáng ngày 20 tháng 8 tại một địa điểm cách khoảng vài dặm so với các vị trí của thủy quân lục chiến Hoa Kỳ ở phía đông Lunga Point.
Setelah mengetahui nasib patrolinya, Ichiki segera mengirim sebuah kompi untuk mengubur jenazah-jenazah dan mengikuti sisa pasukannya, berbaris sepanjang malam pada tanggal 19 Agustus dan akhirnya berhenti pada pukul 04:30 tanggal 20 Agustus beberapa kilometer dari posisi Marinir Amerika Serikat di sisi timur Lunga Point.

Ayo belajar Vietnam

Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti quân trinh sát di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.

Apakah Anda tahu tentang Vietnam

Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.