Apa yang dimaksud dengan ren dalam Vietnam?
Apa arti kata ren di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan ren di Vietnam.
Kata ren dalam Vietnam berarti renda, menganggit, Renda, memintal, memperkukuh. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata ren
renda(lace) |
menganggit(thread) |
Renda(lace) |
memintal(lace) |
memperkukuh(lace) |
Lihat contoh lainnya
Bà ta nghĩ Ka'ren sẽ đoạt được Ngọn Giáo Trắng và sẽ đòi hỏi Evolet. Dia rasa Ka'ren akan memenangkan Tombak Putih dan mendapatkan Evolet. |
Snoke ra lệnh cho Hux rời khỏi hành tinh và mang Ren tới chỗ của hắn. Snoke memerintahkan Jenderal Hux untuk mengevakuasi dan membawa Ren untuk menyelesaikan latihannya. |
Ka'ren, phóng đi! Ka'ren, lempar tombakmu! |
Có vẻ như cô đang dàn xếp mấy chuyện rối ren ở đây hen Kedengarannya kau sedang mengerjakan sesuatu. |
9 Và chuyện rằng thầy tư tế dâng của lễ lên thần của Pha Ra Ôn, và luôn cả thần của Sa Gô Ren nữa, theo thể cách của người Ai Cập. 9 Dan terjadilah bahwa imam itu membuat suatu persembahan kepada dewa Firaun, dan juga kepada dewa Sagril, bahkan menurut cara orang-orang Mesir. |
Nhân gian đều rối ren, vì không tìm được lối thoát. Umat manusia terhuyung-huyung, bingung mencari jalan keluar. |
Quân lính stormtrooper dưới sự chỉ huy của tên tướng bí ẩn Kylo Ren đã đổ bộ và phá hủy ngôi làng trước khi bắt sống Poe. Nahasnya, Stormtroopers di bawah komando Kylo Ren menghancurkan desa dan menangkap Poe. |
Nhà tiên tri Giê-rê-mi đã phụng sự trong môi trường như thế—vương quốc Giu-đa trong giai đoạn cuối cùng rối ren. Nabi Yeremia melayani di lingkungan seperti itu—kerajaan Yehuda selama hari-hari terakhirnya yang penuh pergolakan. |
Chúng ta hiện đang sống trong những thời kỳ rối ren. Sekarang kita hidup di zaman yang sulit. |
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren. Sinar mentari menembus dedaunan dan membentuk bayangan yang unik pada baju para pria. |
Làm ren những đám mây cắt đứt ở đằng kia đông: Apakah renda awan di sana memutuskan timur: |
Chúng ta đến thế gian trong thời kỳ rối ren. Kita telah datang ke bumi pada masa-masa yang sulit. |
9 Chúng ta, nào là người Bạt-thê, Mê-đi+ và Ê-lam,+ cư dân Mê-sô-bô-ta-mi, Giu-đê, Cáp-ba-đô-xi-a, Bon-tu, tỉnh A-si-a,+ 10 Phy-gi-a, Bam-phi-ly, Ai Cập và những vùng thuộc Li-bi gần Sy-ren, những người tạm trú đến từ Rô-ma, gồm cả người Do Thái lẫn người cải đạo Do Thái,+ 11 người Cơ-rết, và người Ả Rập, hết thảy đều nghe họ nói về những điều vĩ đại của Đức Chúa Trời bằng ngôn ngữ của chúng ta”. 9 Kita ini orang Partia, orang Media,+ orang Elam,+ penduduk Mesopotamia, Yudea, Kapadokia, Pontus dan Provinsi Asia,+ 10 Frigia dan Pamfilia, Mesir dan daerah Libia yang dekat Kirene, pendatang dari Roma, orang Yahudi dan penganut agama Yahudi,*+ 11 orang Kreta, dan orang Arab, tapi kita mendengar mereka berbicara dalam bahasa kita tentang perbuatan Allah yang luar biasa.” |
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ. Beberapa foto anak- anak - anak perempuan kecil di rok satin tebal yang mencapai untuk kaki mereka dan berdiri tahu tentang mereka, dan anak laki- laki dengan lengan dan kerah renda kembung dan panjang rambut, atau dengan ruffs besar di leher mereka. |
Cảm ơn Chúa Omar biết rằng cà rốt mọc từ dưới đất, chứ không phải dãy 9 của siêu thị hay qua ô cửa kính chống đạn hoặc một qua một miếng pô- li- xti- ren. Terima kasih Tuhan Omar tahu bahwa wortel berasal dari tanah, dan bukannya dari rak 9 di pasar swalayan atau dari balik jendela anti- peluru atau dari bungkusan styrofoam. |
26 Khi dẫn ngài đi, họ bắt một người Sy-ren tên là Si-môn, đang từ miền quê lên, rồi buộc ông vác cây khổ hình* theo sau Chúa Giê-su. 26 Mereka pun membawa Yesus pergi. Di tengah jalan, mereka menangkap Simon orang Kirene, yang datang dari pedesaan. |
Giờ đây, một số người có thể nói rằng lời nói của ông và những hình ảnh trong tâm trí của ông về một ngôi nhà thiên thượng chỉ là một điều mơ tưởng, chỉ là đầu óc rối ren của một người chồng lúc mất vợ. Nah, beberapa dapat mengatakan bahwa kata-katanya dan gambaran dalam benaknya tentang rumah surgawi hanyalah harapan manis, penilaian meragukan dari seorang suami pada saat kehilangan. |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo-ren-xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. Dan mirip dengan itu, permainan komputer relativistik di mana obyek di layar sesuai dengan Kontraksi Lorenz, dan seterusnya, untuk mendorong kita berusaha mengerti cara berpikir -- membuat anak-anak bisa berpikir dengan cara itu. |
Và, tương tự như vậy, một trò chơi liên quan đến thuyết tương đối, mà trong đó các vật trên màn hình tác động lực Lo- ren- xơ lên nhau, những game dạng này có thể là hướng đi để giúp chúng ta, giúp trẻ con làm quen với cách suy nghĩ mới. Dan mirip dengan itu, permainan komputer relativistik di mana obyek di layar sesuai dengan Kontraksi Lorenz, dan seterusnya, untuk mendorong kita berusaha mengerti cara berpikir -- membuat anak- anak bisa berpikir dengan cara itu. |
Phù hợp với tục lệ này, các binh lính ép Si-môn người thành Sy-ren vác cây thập tự [cây khổ hình] của Giê-su (Ma-thi-ơ 5:41; 27:32; Mác 15:21; Lu-ca 23:26).” Selaras dengan kebiasaan ini, para prajurit mendesak Simon dari Kirene untuk membawa salib [tiang siksaan] Yesus (Matius 5: 41; 27:32; Markus 15:21; Lukas 23:26).” |
Điều mà các nhóm cực đoan rất giỏi chính là làm cho một thế giới phức tạp, rối ren, đầy các khía cạnh và đơn giản hóa nó thành đen và trắng, tốt và xấu. Jadi yang dilakukan sangat baik oleh kelompok ekstremis adalah mentransformasikan dunia nyata yang rumit, membingungkan, dan ambigu dan menyederhanakannya menjadi hitam dan putih baik dan buruk. |
Anh bảo cô ta đánh hạ 88 cận vệ trước khi giết được O-ren? Maksudmu dia melewati 88 penjaga sebelum membunuh O-Ren? |
Nếu người vợ xinh đẹp đã cứu sống được, cô có thể đã làm những điều vui vẻ bằng cách một cái gì đó giống như mẹ của riêng mình và chạy trong và ngoài và đi cho các bên cô đã thực hiện trong frocks " đầy đủ của ren. " Jika istri cantik masih hidup dia mungkin telah membuat hal- hal yang ceria dengan menjadi sesuatu seperti ibunya sendiri dan dengan menjalankan masuk dan keluar dan pergi ke pesta sebagai yang dia lakukan di rok " penuh renda. " |
Chúng tôi biết ơn biết bao về sự hiểu biết thuộc linh này vào đúng thời gian rối ren của cá nhân và gia đình. Betapa bersyukurnya kami untuk pemahaman rohani ini di saat goncangan pribadi dan keluarga. |
Tên nhóm được ghép từ các chữ cái đầu của ba thành viên Selina Ren, Hebe Tian, và Ella Chen. S.H.E terdiri dari tiga penyanyi wanita yaitu: Selina Ren, Hebe Tian, dan Ella Chen. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti ren di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.