ifade trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ifade trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ifade trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ifade trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là biểu thức, sự bày tỏ, Mệnh đề toán học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ifade
biểu thứcnoun Listeden düzenli ifade ya da bir kelime kaldırmak için tıklayın Nhấn vào để bỏ một từ hay một biểu thức chính quy khỏi danh sách |
sự bày tỏnoun |
Mệnh đề toán họcnoun (ögenin olduğuna inanılan genel yargı) |
Xem thêm ví dụ
Ve bu ortak yanlarımızdan birisi de gerçekten çok ihtiyacımız olan kendimizi ifade etmedir. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
15 Mesih aracılığıyla kendimizi Tanrı’ya vakfettiğimizde yaşamımızı Kutsal Yazılarda belirtilmiş olan Tanrısal iradeyi yerine getirmek için kullanacağımıza ilişkin kararlılığımızı ifade ediyoruz. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Kasete ifade veren insanlar Whitey ve Flemmi'nin cinayet işlediğini söylüyor. Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người. |
□ Ruhi gözümüz safsa bu, bizim için ne ifade edecektir? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
Peki ya ailemize duyduğumuz takdiri ifade etmek konusunda ne diyebiliriz? Còn đối với những người thân trong gia đình thì sao? |
Coşku gibi, sözlerinize yansıttığınız sıcaklık ve ifade ettiğiniz duygular da büyük ölçüde ne anlattığınıza bağlıdır. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Yaşadıklarımız bir şey ifade etmiyor mu? Chuyện chúng ta không có ý nghĩa gì đối với em sao? |
Anlaşmalar Nainsanlara hiçbir şey ifade etmiyor. Các hiệp ước không có nghĩa gì với các Inhuman. |
Bir başka anne de, altı yaşındaki oğlunun, kalbinde doğuştan beri var olan sorun yüzünden aniden öldüğü kendisine söylendiğinde neler hissettiğini ifade etti. Một người mẹ cho biết chị cảm thấy thế nào khi hay tin con trai sáu tuổi của mình đột ngột qua đời do bệnh tim bẩm sinh. |
Duygu ve düşüncelerinizi nezaketle ve inançla nasıl ifade edebilirsiniz? Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết |
Ölmek üzere olan eski sevgilinden bir ifade olduğu için olmasın? Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ? |
Hem ses tonunuz hem de yüz ifadeniz malzemenize uygun duyguyu yansıtmalı. Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu. |
O benim için hiçbir şey ifade etmiyor. Cổ không có ý nghĩa gì đối với tôi hết. |
Ushahidi -- kelime olarak Swahili dilinde " tanık " veya " ifade " anlamına geliyor -- sahadan ya internet aracılığıyla ya da daha kritik olarak cep telefonlarından ve mesajlardan raporları alıp onları birleştirip bir harita üzerine koymanın kolay bir yolu. Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ. |
Bu bir şey ifade etmez. Thì sao chứ? |
Mağdurlara Af Komisyonu Liderleriyle olan toplantılara katılma fırsatı verildi ve mağdurlar, komisyonun onları görmezden gelip savaş suçlularının yeniden yerleşimini kolaylaştırması nedeniyle yaşadıkları büyük haksızlığı ifade etme şansı elde ettiler. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Bu kız sana ne ifade ediyor? Cô bé này là gì với cháu. |
“Anne babama neler hissettiğimi anlatabilmek için gerçekten çok çabaladım, ama kendimi bir türlü ifade edemedim. “Mình đã phải thu hết can đảm mới dám cho bố mẹ biết cảm nghĩ, nhưng cuối cùng lại ấp a ấp úng, thế là bị bố mẹ ngắt lời. |
Bu para Rusya'da bir şey ifade ediyor. Đồng xu thể hiện cho 1 thành ngữ của người Nga. |
"... ve olmadığı şeyleri ifade edebilir. " nhưng thiếu bóng dáng nàng, tất cả đều tan biến! " |
Güvenle, duygularımızı mezmur yazarının şu sözleriyle ifade ediyoruz: “İşte, Allah bana yardımcıdır; Rab canıma destek olanlar arasındadır.”—Mezmur 54:4. Với lòng đầy tin tưởng, chúng tôi bày tỏ cảm nghĩ mình bằng lời của người viết Thi-thiên: “Nầy, Đức Chúa Trời là sự tiếp-trợ tôi, Chúa là Đấng nâng-đỡ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 54:4). |
" Allah'ın gözyaşları. " Sana herhangi birşey ifade ediyor mu? " Những giọt nước mắt của Allah, nó có ý nghĩa gì với cô không? |
Tekvin 3:15 yılanın başının ezileceğini önceden bildirmişti ve bu ifade onun Binyıl boyunca dipsiz derinliklerde tutulmasını kapsıyor. (Khải-huyền 20:1-3) Sáng-thế Ký 3:15 báo trước về việc giày đạp đầu con rắn, điều này bao gồm cả việc quăng nó xuống vực sâu trong Triều Đại Một Ngàn Năm. |
Kendimi tam ifade etmek istedim. Con muốn sự thật. |
Bu 30 yıllık savcı istifa ettiğinde, McKinley'in davasındaki görgü tanıkları ortaya çıktı ve ifade vermeleri için savcılar tarafından baskı gördüklerini, bu baskının hapse atılma tehdidini de içerdiğini söylediler. Khi công tố viên với 30 năm kinh nghiệm này "ngã ngựa", những nhân chứng vụ McKinley đã bước ra khai rằng họ bị công tố viên này ép cung, bao gồm cả việc hù dọa bỏ tù. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ifade trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.