inceleme fırsatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inceleme fırsatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inceleme fırsatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ inceleme fırsatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cảnh đẹp, cuộc biểu diễn, điểm nhìn, sự ngắm, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inceleme fırsatı
cảnh đẹp(sight) |
cuộc biểu diễn(sight) |
điểm nhìn(sight) |
sự ngắm(sight) |
thấy(sight) |
Xem thêm ví dụ
Kaç tane beyin araştırmacısının kendi beyinlerini böyle içten dışa inceleme fırsatı olmuştur ki?" Bao nhiêu nhà khoa học nghiên cứu não bộ có cơ hội được nghiên cứu não của chính họ từ bên trong?" |
Yehova’nın kişiliğini derinlemesine inceleme fırsatından çok yararlanacağız. Chúng ta sẽ nhận được rất nhiều lợi ích từ việc đào sâu về các đức tính của Đức Giê-hô-va. |
Mukaddes Kitabı inceleme fırsatını kabul edebilirsiniz. Hãy nhận lời học Kinh Thánh. |
Diğer gezegenleri ince detaylarla inceleme fırsatı bulacağız. Chúng ta sẽ có thể nghiên cứu các hành tinh với những dữ liệu chuẩn xác. |
Ancak inceleme fırsatı ve bu sayede elde edilecek bilgi, size kendiliğinden gelmez. Nhưng cơ hội để học, và có được sự hiểu biết, sẽ không dễ dàng đến với bạn. |
Paris’in varlıklı insanlarına iyi haberi duyurmak korkutucu olsa da alçakgönüllü birçok insanla Kutsal Kitabı inceleme fırsatım oldu. Rao giảng cho dân Paris giàu có là điều khiến tôi e ngại, nhưng tôi đã giúp nhiều người khiêm nhường tìm hiểu Kinh Thánh. |
Bu süre içinde, 74 yıllık yaşamı boyunca öğrendiği her şeyi tekrar inceleme fırsatı buldu. Trong thời gian này, ông xem xét lại tất cả những gì ông đã học được trong quãng đời 74 năm đã qua. |
Kaç tane beyin araştırmacısının kendi beyinlerini böyle içten dışa inceleme fırsatı olmuştur ki? " Bao nhiêu nhà khoa học nghiên cứu não bộ có cơ hội được nghiên cứu não của chính họ từ bên trong? " |
Örneğin bir Şahit olan Franz Desch, Avusturya’daki Gusen toplama kampına nakledildiğinde, Kutsal Kitabı bir SS subayıyla inceleme fırsatı buldu. Chẳng hạn, khi một Nhân Chứng tên là Franz Desch bị chuyển đến trại tập trung Gusen ở Áo, anh đã có dịp giúp một sĩ quan SS tìm hiểu Kinh Thánh. |
Buna özel bir vakit ayırarak, dua etmek, Tanrı’nın Sözünü, onu açıklayan yayınları inceleme fırsatı yaratmak için ne gibi düzenlemeler yapabilirler? Họ có thể sắp đặt thế nào hầu được một nơi riêng để cầu nguyện, và có cơ hội tra cứu Lời Đức Chúa Trời và sách báo của tín đồ đấng Christ? |
Eğer daire ağ ören bir örümceği inceleme fırsatı bulursanız ve umarım bulursunuz bulacağınız şey güzellik armağanı yarı saydam lif bezeleri olacaktır. Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm một chú nhện " dệt " mạng hình cầu Orb- web,, và tôi mong là bạn có dịp, thì cái bạn thấy là lượng lớn những tuyến tơ mờ lộng lẫy. |
Bu bölgelerde yaşayan birçok insan, ilk kez Mukaddes Kitabı bizzat inceleme fırsatına sahip oldu ve çoğu onun güçlü mesajı tarafından çekilmektedir. Lần đầu tiên, nhiều người tại những vùng này có được cơ hội để xem xét Kinh-thánh cách đúng đắn—và rất nhiều người thấy thông điệp mạnh mẽ trong Kinh-thánh là hấp dẫn. |
Eğer daire ağ ören bir örümceği inceleme fırsatı bulursanız ve umarım bulursunuz bulacağınız şey güzellik armağanı yarı saydam lif bezeleri olacaktır. Nếu bạn từng có dịp khám nghiệm một chú nhện "dệt" mạng hình cầu Orb-web, ,và tôi mong là bạn có dịp, thì cái bạn thấy là lượng lớn những tuyến tơ mờ lộng lẫy. |
Bu teleskop bize geçmişe bakıp, galaksilerin daha oluşma aşamasında nasıl gözüktüklerine şahit olma, evrendeki ilk karadelikleri ve galaksileri inceleme fırsatı sunacak. Nó là kính thiên văn cho phép chúng ta quan sát ngược lại, chứng kiến những hệ thiên hà khi chúng đang hình thành, hố đen đầu tiên trong vũ trụ, những hệ thiên hà đầu tiên. |
7 Çoğumuz genelde gereksiz etkinliklerden vazgeçerek inceleme yapma fırsatını satın alabiliriz. 7 Nói chung phần lớn chúng ta có thể dành thì giờ cho việc học hỏi bằng cách loại bỏ những hoạt động không cần thiết. |
Bu yöntem bize birden fazla senaryoyu inceleme fırsatını verdi, farklı muhtemel gelecekleri test etmeyi: zorluklara rağmen devam eden küresel dönüşümler, iş hayatında yatırım planları, değişik yönetişim seçenekleri, politikalar, finansman -- gerçekten de hedeflere Gezegensel Sınırlar içinde erişebilmenin nasıl görüneceğini bize gösteriyor. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
Bazı ayetler daha kapsamlı bir inceleme ve derin düşünme için fırsatlar sunar; sonuç olarak daha derin bir anlayış edinilir. Một số đoạn Kinh Thánh có nhiều điểm để bạn nghiên cứu và suy ngẫm thêm, nhờ đó có được sự hiểu biết tường tận và sâu sắc. |
Belki göçmenler kendi ülkelerinde Kutsal Kitabı inceleme ya da ibadetlere rahatça katılma fırsatına sahip değildi. Tại quê nhà, có lẽ họ đã không có cơ hội học hỏi Kinh Thánh hoặc kết hợp một cách thoải mái với dân của Đức Giê-hô-va. |
Fırsatlar değerlendirilerek, aynı özen, cemaat ibadetleri, kişisel inceleme ve büyük ibadetler için de gösterilebilir. Chúng ta cũng có thể làm như vậy cho các buổi họp, việc học hỏi cá nhân và những dịp đại hội. |
(Matta 17:25). Mukaddes Kitabı açıklamak öyle hoşumuza gidebilir ki inceleme yapan kişinin konuşmasına veya ele alınan konuyu açıklamasına fırsat vermek için kendimizi tutmamız gerekebilir. (Ma-thi-ơ 17:25) Chúng ta có thể rất thích giải thích Kinh Thánh đến độ phải tự kiềm chế mình để học viên có cơ hội bày tỏ cảm nghĩ hoặc giải thích về điều đang được thảo luận trong buổi học Kinh Thánh. |
Böyle bir inceleme, Armagedon’un, feci bir son getirmediğini, tersine adil yeni bir dünyada yaşamak ve başarılı olmak isteyenler için mutlu bir başlangıç fırsatı sağladığını gösterecek. Việc xem xét như thế sẽ cho thấy Ha-ma-ghê-đôn không phải là một thảm họa sau cùng nhưng là sự khởi đầu tốt đẹp cho những ai muốn có đời sống thịnh vượng trong thế giới mới công bình. |
Her dilde olduğu gibi “temiz dili” de akıcı konuşmak için dikkatle dinlemeli, akıcı konuşanları örnek almalı, Kutsal Kitapta yer alan kitapların isimlerini ve bazı ayetleri ezberlemeli, öğrendiğimiz şeyleri tekrar etmeli, sesli okumalı, hakikatin dilbilgisini, yani düşünce sistemini incelemeli, ilerlemek için çaba harcamalı, inceleme yapmak için kesin zaman belirlemeli ve temiz dili her fırsatta ‘konuşmalıyız’ (15/8, sayfa 21-25). Như đối với bất cứ ngôn ngữ nào, để nói lưu loát “ngôn ngữ thanh sạch”, chúng ta cần cẩn thận lắng nghe, bắt chước người nói lưu loát, học thuộc lòng tên các sách Kinh Thánh và một số câu Kinh Thánh, nhắc lại những điều đã học, đọc thành tiếng, phân tích ngữ pháp hay mẫu mực của lẽ thật, tiếp tục tiến bộ, qui định thời gian để học và có thói quen “nói” ngôn ngữ thanh sạch.—15/8, trang 21-25. |
Doğrusu, 70'lerin ortasında benim gibi bir biomühendis için büyük fırsatlar yoktu özellikle İtalya'da ve böylece ben Birleşik Devletler'den ve Floransa Üniversitesinden bazı araştırmacılarla duvar resimlerinde inceleme başlatmaya karar verdim Vasari tarafından süslenen 500'ler Salonunun uzun duvarlarında kayıp Leonardo'yu aramak üzere. Vào giữa những năm 70, không có nhiều cơ hội cho những kỹ sư sinh học như tôi nhất là ở Ý, cho nên, tôi quyết định cùng với một vài nhà nghiên cứu ở Mỹ và trường Đại học Florence, bắt đầu dò những bức tranh mà Vasari vẽ trên những bức tường dài trong tòa thị chính để tìm kiếm bức họa đã mất của Leonardo. |
İşl. 26:29; Müjde) Böyle kişilerle “uzun” denebilecek bir süredir inceleme yapıyor olsanız da, bu Anma Yemeği dönemi tetkik eden kişinin Mesih’in fidye kurbanlığına olan derin takdirini göstermeye başlaması için iyi bir fırsat olabilir mi? (Công 26:29, Bản Dịch Mới) Tuy nhiên, nếu quả thời gian bạn đã dành để học với những người như thế là một “thời gian dài”, biết đâu mùa Lễ Tưởng Niệm này lại chẳng là một cơ hội tốt để người ấy biểu lộ lòng biết ơn sâu đậm của mình đối với giá chuộc của Chúa Giê-su? |
Örneğin inceleme yapan kişi önceki inançları nedeniyle belirli konuları kavramakta zorluk çekebilir veya soruları olabilir. O zaman onun dikkatini bu ek kısımdaki uygun bölüme çekmeniz ve konuyu kendi kendine düşünmesine fırsat vermeniz yararlı olabilir. Thí dụ, nếu do niềm tin trước đây, học viên cảm thấy khó hiểu về một chủ đề hay còn thắc mắc về một vấn đề nào đó, có thể bạn chỉ cần cho họ thấy phần nào trong phụ lục giải thích vấn đề đó, và để họ tự đọc. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inceleme fırsatı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.