incendio forestal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ incendio forestal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ incendio forestal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ incendio forestal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cháy rừng, chất cháy, Cháy rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ incendio forestal
cháy rừngnoun Solo un 4% de los incendios forestales del mundo se originan por causas naturales. Chỉ khoảng 4% những vụ cháy rừng trên thế giới là do nguyên nhân tự nhiên. |
chất cháynoun |
Cháy rừng
Mas y más incendios forestales afectan a grandes ciudades. Cháy rừng ngày càng tiến gần vào các thành phố lớn. |
Xem thêm ví dụ
Si se quema en un incendio forestal, el carbono igualmente regresa a la atmósfera. Nếu nó bị đốt cháy trong một vụ cháy rừng, nó cũng sẽ thải ra lượng carbon đó vào bầu không khí. |
Una vez viajó por todo el país siguiendo un incendio forestal persiguiéndolo con su cámara por una semana. Ông từng đi xuyên qua đất nước để theo một ngọn lửa rừng, săn ngọn lửa với máy ảnh của ông trong cả tuần. |
Los volcanes e incendios forestales también constituyen otra fuente de mercurio. Núi lửa và cháy rừng cũng là nguồn của thủy ngân. |
Montana ha perdido áreas agrícolas por salinización, por problemas de gestión forestal, por incendios forestales. Montana mất hẳn vùng đất canh tác do bị nhiễm mặn, các vấn đề liên quan tới quản lý tài nguyên rừng, cháy rừng. |
Las zonas en cuestión son anualmente afectadas por incendios forestales. Các khu vực rừng thoái hoá lớn bị phá hoại bằng lửa mỗi năm. |
¿O los incendios forestales el pasado setiembre que mataron a ocho personas? Hay trận hoả hoạn đã giết 8 người vào tháng 9 vừa rồi? |
Mati fue severamente golpeado por un incendio forestal el 23 de julio de 2018, el cual dejó 87 personas muertas y más de 172 heridos. Mati bị ảnh hưởng nặng nề bởi vụ cháy rừng vào ngày 23 tháng 7 năm 2018, đã khiến 99 người chết và hơn 172 người bị thương. |
El primer ministro indio Narendra Modi también expresó su pésame en Twitter: «Triste de conocer la trágica pérdida de vidas en el incendio forestal de Portugal. Thủ tướng Ấn Độ Narendra Modi cũng bày tỏ sự chia buồn của ông trên Twitter: "Buồn buồn khi biết được thảm hoạ cuộc sống trong ngọn lửa rừng ở Bồ Đào Nha. |
Docenas de pequeñas comunidades fueron severamente afectadas. El primer ministro portugués António Costa denominó el desastre «la tragedia más grande que hemos visto en años recientes en términos de incendios forestales». Thủ tướng António Costa gọi thảm hoạ này là "bi kịch lớn nhất mà chúng ta đã thấy trong những năm gần đây về cháy rừng". |
A pesar de medidas de protección, los incendios forestales ocurren en el parque casi todos los años, tal y como el incendio de Yellowstone de 1988, donde casi un tercio del parque se quemó. Các trận cháy rừng xảy ra trong công viên mỗi năm; trong trận cháy rừng năm 1988, gần một phần ba công viên bị đốt cháy. |
El incendio de Fort McMurray es un incendio forestal que se declaró el 1 de mayo de 2016 en el sector de servicios urbanos de Fort McMurray de la municipalidad regional de Wood Buffalo, en Alberta, en el oeste del Canadá. Ngày 1 tháng 5 năm 2016, một đám cháy rừng bùng phát ở tây nam khu vực dịch vụ đô thị Fort McMurray trong khu tự quản vùng Wood Buffalo, Alberta, Canada. |
Y siempre lo sentí así, aunque realmente lo entendí cuando hace unos años atrás, subía las escaleras de la casa de mis padres en California y vi por las ventanas de la sala que estábamos rodeados por llamas de 20 metros de altura, uno de esos incendios forestales que surgen regularmente en las montañas de California y muchos otros sitios similares. Và tôi đã luôn cảm thấy thế này, nhưng có điều tôi đã đột nhiên nhận ra, vài năm trước đây khi mà tôi đang đi lên cầu thang của nhà bố mẹ tôi ở California, và tôi đã nhìn ra ngoài cửa sổ phòng khách và tôi thấy chúng tôi đã bị bao vây bởi ngọn lửa cao 70 phít, một trong những đám cháy dữ mà thường xuyên xé rách những ngọn đồi của California và rất nhiều nơi tương tự khác. |
En el verano del 2007, un dólar por ticket que fue vendido del Projekt Revolution 2007 fueron destinados a American Forest. Esto fue repetido en el 2008. Music for Relief hizo una donación de $50.000 a Santa Barbara basada en el Direct Relief International, la cual fue emparejado por SanDisk haciendo un total de $100.000 para ayudar al Incendio Forestal de California en octubre del 2007. Bị cảnh tỉnh bởi Các vụ cháy rừng California tháng 10 năm 2007, Music for Relief đóng góp 50.000$ cho Cứu hộ Trực tiếp Quốc tế của Santa Barbara, trong khi SanDisk vượt qua với số tiền đóng góp 100.000$ cho nỗ lực cứu hộ. |
Mas y más incendios forestales afectan a grandes ciudades. Cháy rừng ngày càng tiến gần vào các thành phố lớn. |
La maldad y la violencia se propagan por todo Israel como un incendio forestal Sự gian ác và bạo động lan tràn khắp xứ Y-sơ-ra-ên giống như một đám cháy rừng |
Este escarabajo puede detectar un incendio forestal a 80 km. Con bọ này có thể phát hiện ra đám cháy cách đó 80 km. |
¿Alguna vez has oído hablar de los incendios forestales...? ¿cerca de San Bernardino en 1999? Cô từng nghe đến mấy vụ cháy gần San Bernardino vào năm 1999 chưa? |
Control de incendios forestales. Kiểm soát cháy rừng. |
▪ Principales amenazas: incendios forestales, tala de árboles, caza furtiva y contrabando para tiendas de mascotas ▪ Mối đe dọa chính: cháy rừng, đốn gỗ, săn trộm và buôn bán lậu cho những người kinh doanh thú vật nuôi làm kiểng |
Solo un 4% de los incendios forestales del mundo se originan por causas naturales. Chỉ khoảng 4% những vụ cháy rừng trên thế giới là do nguyên nhân tự nhiên. |
Pero muchas veces no lo notamos fαcilmente, hasta que esta muy grande, tan grande que es un incendio forestal. Nhưng rất nhiều lần chúng tôi không nhận thấy nó là một cách dễ dàng, cho đến khi nó được rất lớn, rất lớn đô thị này có một đám cháy rừng. |
Cuando estas dos hermanas ungidas no fueron capaces de contener sus emociones, la chispa se convirtió en un incendio forestal. Khi hai chị được xức dầu nói trên không kiềm chế cảm xúc của mình, thì tia lửa đó biến thành một trận cháy rừng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ incendio forestal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới incendio forestal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.