ingerencja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ingerencja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ingerencja trong Tiếng Ba Lan.

Từ ingerencja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giao thoa, sự can thiệp, sự xen vào, can thiệp, Giao thoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ingerencja

giao thoa

(interference)

sự can thiệp

(interference)

sự xen vào

(interference)

can thiệp

(intervention)

Giao thoa

(interference)

Xem thêm ví dụ

Czy zawsze można liczyć na ingerencję Boga?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
Nieautoryzowana ingerencja.
Phần mềm giả mạo trái phép trong tiến trình.
Jednakże Kongres zachował prawa do opiniowania i anulowania uchwał rady miejskiej oraz do ingerencji w lokalne przedsięwzięcia.
Tuy nhiên, quốc hội vẫn giữ quyền xem xét và bãi bỏ các luật lệ mà hội đồng thành phố lập ra và cũng như có quyền can thiệp vào các vấn đề địa phương.
W przemówienie wygłoszonym zaledwie kilka dni po przyjeździe Pawłowskiego, Amin stwierdził że chce budowy bliższych stosunków między Afganistanem a Chińską Republiką Ludową, a w tym samym przemówieniu wspomniał, że ma zastrzeżenia co do sowieckiej ingerencji w Afganistanie.
Trong một bài phát biểu chỉ vài ngày sau khi Pavlovsky đến, Hafizullah Amin nói rằng ông mong muốn có mối quan hệ gần gũi hơn giữa Afghanistan và Trung Quốc; ông cũng ám chỉ rằng mình biết một cách hạn chế về sự can thiệp của Liên Xô vào Afghanistan.
Był bliski namierzenia mojej ingerencji w system nadzoru.
Hắn suýt nữa đã phát hiện ra dấu vết tôi can thiệp vào hệ thống giám sát.
Z tych, które zaczynały jako jajka złożone na odległej plaży, pozostało mniej niż 10%, przynajmniej tak to wyglądało przed poważną ingerencją ludzi.
Từ những cái trứng trên bãi biển xa xôi, giờ đây, chỉ còn không đến10% sống sót, ít nhất, là trước khi có những tác động từ con người.
Bez ludzkiej ingerencji.
Không có sự tương tác của con người.
Wcześniej uczeni sądzili, że różnice w tekście Septuaginty mogą wynikać z błędów lub nawet świadomej ingerencji tłumacza.
Trước đây nhiều học giả nghĩ rằng sở dĩ có những sự khác nhau trong bản Kinh Thánh Septuagint là do hậu quả của việc hiểu sai ý hoặc thậm chí do người dịch chủ tâm biến chế.
Niemniej jednak realistycznie liczą się z faktem, że bez ingerencji Bożej nie jest możliwe rozwiązanie problemów trapiących ludzkość.
Thế nhưng, họ thực tế nhìn nhận sự kiện là nếu Đức Chúa Trời không can thiệp thì các vấn đề của thế giới sẽ không bao giờ giải quyết nổi.
14 Każdy element tego znaku stanowi dobitny, przekonujący dowód, że zbliża się ingerencja Boga.
14 Mỗi khía cạnh của dấu hiệu ấy đều cho thấy bằng chứng mạnh mẽ và thuyết phục.
Jeśli spisaliśmy się dobrze, to nawet nie zauważycie naszej ingerencji.
Và nếu như chúng tôi làm công việc của mình tốt, bạn sẽ không biết rằng chúng tôi đã tham gia vào đó.
A jeśli ten dzień trochę się oddali z powodu ingerencji da Vinciego... to niech tak będzie.
Và nếu ngày đó xảy ra ở xa kia bên dưới con đường, là bởi vì sự can thiệp của Da Vinci như vậy đấy.
To, że przetrwała, a jej treść pozostała w nienaruszonym stanie, dowodzi ingerencji Boga.
Việc Kinh Thánh được bảo toàn nguyên vẹn về hình thức một cuốn sách, cũng như về mặt nội dung cho thấy có sự can thiệp của Đức Chúa Trời.
[Czy ingerencja w ludzkie ciało jest etyczna?]
[Tiến hóa cơ thể người có hợp đạo lý?]
Jak można udoskonalić coś nowego bez ingerencji w stare?
Làm sao 1 người có thể tiến bộ mà không có nền tảng được?
Na początku rządów Busha, kiedy - obecnie prezydent - Bush dopiero startował w wyborach, stanowczo zapowiedział, że nie jest zainteresowany szeroką ingerencją w sprawy światowe.
Vào thời kỳ đầu của chính quyền Bush, khi tổng thống Bush đang chạy đua cho ghế tổng thống, ông tỏ ý rất rõ rằng không hứng thú can thiệp sâu vào thế giới.
Dwóm udaje się przetrwać ludzką ingerencję.
Hai sống sót đến tuổi sinh sản, dưới tác động của con người.
Za ingerencję w legalne polowanie.
Cản trở việc săn bắn hợp pháp.
Jest to bowiem rasa naturalna, powstała bez ingerencji człowieka.
Nó được coi là một giống mèo tự nhiên, phát triển mà không có sự can thiệp của con người.
Czy powiększenie się rodziny ludzkiej zmieniło zakres Jego ingerencji?
Sự gia tăng của gia đình nhân loại có thay đổi điều đó không?
Davidson napisał, iż dotyczy on ludzi, którzy „z chłodną obojętnością lub wręcz niedowiarstwem odnoszą się do jakiejkolwiek ingerencji siły wyższej w sprawy ludzkości” (Cambridge Bible for Schools and Colleges).
Davidson nói rằng đoạn này nói về “những người đã chìm đắm trong sự lãnh đạm vô tình hoặc thậm chí trong sự ngờ vực không tin rằng Đức Chúa Trời sẽ can thiệp vào công việc của nhân loại dưới bất cứ hình thức nào.
Wolno nam zrobić z naszym życiem, co tylko chcemy, pewni aprobaty, a nawet ingerencji Wszechmocnego, pewni stałego, duchowego przewodnictwa.
Chúng ta tự do để làm điều chúng ta muốn với cuộc sống của mình, với sự an tâm có được sự chấp thuận và ngay cả sự can thiệp của Thượng Đế Toàn Năng, và tin tưởng nơi sự hướng dẫn thuộc linh thường xuyên.
Ingerencja w kod źródłowy katalogu głównego może poważnie uszkodzić rdzeń.
Trích xuất hoặc xem mã cơ sở chỉ đọc từ thư mục gốc có thể gây thiệt hại nghiêm trọng cho lõi xử lý.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ingerencja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.