inhaltlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inhaltlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inhaltlich trong Tiếng Đức.

Từ inhaltlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là lớn lao, chắc chắn, đáng kể, trọng yếu, thực chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inhaltlich

lớn lao

(substantially)

chắc chắn

(substantially)

đáng kể

(substantially)

trọng yếu

(substantive)

thực chất

(substantial)

Xem thêm ví dụ

Inhaltlich setzt sich Lennon in dem Lied mit seiner Liebesbeziehung zu Yoko Ono auseinander.
Lennon viết bài hát về tính yêu của ông với Yoko Ono.
Auch untersuchte sie an Hand von Veröffentlichungen wie dem Buch Die Bibel — Gottes oder Menschenwort? * sorgfältig die überwältigenden inhaltlichen Beweise für die göttliche Inspiration der Bibel.
Với sự giúp đỡ của những ấn phẩm như Kinh Thánh—Lời Đức Chúa Trời hay lời loài người?,* cô cũng cẩn thận xem xét rất nhiều bằng chứng nội tại chứng tỏ Đức Chúa Trời soi dẫn Kinh Thánh.
Es besteht keine inhaltliche Bindung für andere Gerichte an die ausgeurteilte Rechtsmeinung des Gerichts.
Không có bắt buộc về nội dung cho những tòa án khác đối với quan điểm pháp luật được tuyên xử.
Wir mögen es inhaltlich komplex, zusammenhängend, Bandwurmsätze --
Chúng tôi thích các ngữ cảnh phức tạp, nhiều nghĩa, câu từ lắt léo --
Das Video zeigt visuelle wie inhaltliche Zusammenhänge zum Film Das Cabinet des Dr. Caligari.
Video được hoàn tất ở dạng đơn sắc, phần hình ảnh và chủ đề giống với bộ phim The Cabinet of Dr. Caligari.
Wie in der Ethik sucht Kant nach den formalen Kriterien eines Urteils (nach den Bedingungen der Möglichkeit) und klammert die inhaltliche (materiale) Bestimmung des Schönen aus.
Như trong lĩnh vực luân lý, Kant tìm những tiêu chuẩn hình thức của một phán đoán (theo những điều kiện khả hữu) và loại việc xác nhận nội dung của cái đẹp.
„So einen Prozess zwischen Mitternacht und dem nächsten Morgen von Anfang bis Ende abzuwickeln und ein offizielles Urteil zu verkünden, lief formal und inhaltlich allen Vorschriften des traditionellen jüdischen Rechts sowie den Grundsätzen von Recht und Gerechtigkeit zuwider“, schreibt ein Rechtsanwalt.
Một luật sư cho biết: “Việc phiên tòa bắt đầu lúc giữa đêm và chấm dứt trong buổi sáng, cũng như việc tuyên án trong thời gian đó đều vi phạm luật Do Thái cả về hình thức lẫn nội dung, và trái ngược với các nguyên tắc công lý”.
Neben wertvollen inhaltlichen Beiträgen regte er auch an, darin wahre Begebenheiten aufzunehmen, um die Anleitung zum Leben zu erwecken.
Ngoài những đóng góp về nội dung có giá trị, ông còn soi dẫn việc bao gồm những câu chuyện có thật để làm cho sự hướng dẫn được thú vị hơn.
Inhaltlich konzentriert sich die Sure auf Berichte über das Leben von Moses.
Torah khép lại với ghi chép về cái chết của Moses.
Dabei wurden zahlreiche Schnitte und inhaltliche Änderungen meist mit dem Jugendschutz begründet, da Trickserien als Kinderprogramm gelten und für dieses Publikum eingekauft und gezeigt werden.
Nhiều lần cắt giảm và thay đổi nội dung thường được biện minh bằng việc bảo vệ trẻ vị thành niên, bởi vì các thủ thuật này được coi là chương trình dành cho trẻ em cũng như được mua và trình chiếu cho đối tượng này.
* Obwohl sie unter noch ungewöhnlicheren Umständen entstand, ist sie inhaltlich durch und durch harmonisch.
* Sách này được viết trong những điều kiện khác thường hơn cả những gì đã nêu ở trên, nhưng nội dung lại rất hòa hợp.
Machen Sie sich, ähnlich wie beim Schreiben einer Gliederung für ein umfangreiches Dokument, Gedanken darüber, welches die inhaltlichen Haupt- und Unterpunkte auf der Seite sind, und legen Sie fest, an welchen Stellen die Verwendung von Überschrifts-Tags angemessen ist.
Tương tự như việc viết một bản phác thảo cho một tài liệu lớn, hãy suy nghĩ về những điểm chính và điểm phụ của nội dung trên trang và quyết định vị trí thích hợp để sử dụng các thẻ tiêu đề.
● Worum geht es inhaltlich?
● Nội dung là gì?
Schüler, die längere Abwesenheitszeiten haben, können im Schülerleitfaden die Aufgaben erfüllen, die inhaltlich dem entsprechen, was sie im Unterricht verpasst haben.
Các học sinh đã vắng mặt quá nhiều có thể được chỉ định để hoàn tất các bài tập trong sách hướng dẫn học tập tương ứng với nội dung mà họ đã không đến lớp để học.
Gelegentlich werden Sie die Handlung oder die Aussagen in einem Schriftblock zusammenfassen müssen, damit Sie genügend Zeit haben, um über wichtigere inhaltliche Aspekte, Lehren oder Grundsätze in einem anderen Teilabschnitt zu sprechen.
Thỉnh thoảng, các anh chị em có thể cần phải tóm lược cốt truyện hoặc những điều giảng dạy trong một phần của nhóm thánh thư để có đủ thời giờ giảng dạy về nội dung, các giáo lý hoặc nguyên tắc quan trọng hơn trong một phần khác của nhóm thánh thư.
Inhaltlich richtet er sich gegen die Unlesbarkeit einiger Artikel, wie z. B. das Amendement Vivendi Universal.
Đôi khi họ chỉ đơn giản là đồng ý để không đồng ý (một vivendi modus).
Diese kleineren Abschnitte stellen wichtige Bausteine oder Komponenten dar und der Lehrer kann diese später nutzen, um einen flüssigen Unterricht vorzubereiten. Außerdem kann er so allen inhaltlichen Aspekten innerhalb des Schriftblocks zumindest etwas Aufmerksamkeit schenken.
Các phân đoạn nhỏ hơn này sẽ trở thành các nhóm hay thành phần xây đắp quan trọng mà các giảng viên sẽ sử dụng sau này trong việc chuẩn bị để sắp xếp cho bài học được thông suốt và cho phép họ ít nhất có thể tạo ra một sự chú ý nào đó đối với tất cả nội dung ở bên trong nhóm thánh thư.
Dazu gehört, dass die Redaktion in der Weltzentrale in New York jeden Text inhaltlich und sprachlich genau prüft und überarbeitet.
Trong quá trình này, Ban biên tập tại trụ sở trung ương ở New York cẩn thận kiểm tra tất cả nội dung để đảm bảo mọi thông tin và từ ngữ đều chính xác.
Die Complutensische Polyglotte war ein „Denkmal der Buchdruckerkunst“ gewesen. Doch die neue Antwerpener Polyglotte übertraf sie sowohl technisch als auch inhaltlich.
Tuy bản Đa Ngữ Complutum được ấn hành năm 1517 quả là một “kỳ công trong nghệ thuật ấn loát”, nhưng bản Đa Ngữ Antwerp thì hơn hẳn về kỹ thuật và nội dung.
Ist die Frage inhaltlicher Natur, dann setzt sich der Helpdesk mit dem verantwortlichen Redakteur in Verbindung.
Nếu nhóm dịch xin điều chỉnh một điểm trong bài, Ban trợ giúp Dịch thuật bàn bạc với người biên tập chính của ấn phẩm.
(Die Antworten der Schüler sollen inhaltlich Folgendes wiedergeben: Durch das Sühnopfer Jesu Christi können wir die Folgen unserer Sünden überwinden, indem wir Glauben an Jesus Christus haben, umkehren, uns taufen lassen und bis ans Ende ausharren.
(Các câu trả lời của các học sinh nên phản ảnh cách hoàn tất câu này như sau: Nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta có thể khắc phục các hậu quả của các tội lỗi của mình khi chúng ta có đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, hối cải, chịu phép báp têm, và kiên trì đến cùng.
Ich wollte eintausend TEDTalks in nur sechs Wörtern zusammengefasst haben – was einer 99,9997-prozentigen inhaltlichen Reduktion entspräche.
Tôi muốn có 1000 bài nói TED tóm gọn chỉ trong 6 từ- nó sẽ là một sự cắt giảm tới 99.9997% về nội dung.
Die mit dem Internet einhergehenden Stellenverluste und der inhaltliche Diebstahl haben also in der Unterhaltung zu einer Mitarbeiterschar im Minusbereich gesorgt.
Thế tức là vấn nạn mất việc làm mà Internet và nạn ăn cắp nội dung gây ra, đã khiến con số việc làm trong các ngành công nghiệp truyền thông của chúng ta là âm.
DER Ausdruck „interpretieren“ hat unter anderem die Bedeutung von „inhaltlich erklären, erläutern, deuten“ sowie „als etw[as] verstehen, auffassen“ (Duden, Deutsches Universalwörterbuch).
TỪ “INTERPRET”, được dịch là “giải nghĩa”, có một nghĩa khác là “hiểu theo niềm tin, sự phán đoán hoặc hoàn cảnh riêng”.
Bardet zufolge würde eine solche Fälschung aufgrund der historischen und sprachlich-inhaltlichen Belege an ein Wunder grenzen.
Dựa trên các bằng chứng lịch sử và nguyên văn, ông Bardet kết luận rằng sự giả mạo thể ấy gần như là phép lạ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inhaltlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.