inicjatywa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inicjatywa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inicjatywa trong Tiếng Ba Lan.
Từ inicjatywa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sáng kiến, tưởng tượng, óc sáng kiến, sự khởi xướng, điều tưởng tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inicjatywa
sáng kiến(initiative) |
tưởng tượng(imagination) |
óc sáng kiến(initiative) |
sự khởi xướng(initiative) |
điều tưởng tượng(imagination) |
Xem thêm ví dụ
Doktryny do opanowania wykorzystują i zastępują wcześniejsze inicjatywy Seminariów i Instytutów Religii, takie jak fragmenty do opanowania i studiowanie podstawowych doktryn. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
IRC został założony w 1933 roku z inicjatywy Alberta Einsteina, a pierwszą Freedom Award przyznano w 1957 roku niemieckiemu politykowi Willy'emu Brandtowi, który otrzymał później także tytuł Człowieka Roku tygodnika „Time” oraz został laureatem Pokojowej Nagrody Nobla. Năm 1957 Ủy ban này lập ra "Giải thưởng Tự do" và trao lần đầu cho chính trị gia người Đức Willy Brandt, người mà sau này đã đoạt Giải Nobel Hòa bình. |
Dążąc do celów duchowych, powinniśmy przejawiać inicjatywę. Khi theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng, chúng ta cần phải chủ động. |
Wszelkie inicjatywy jak: demobilizacja grup paramilitarnych, odbudowa gospodarek, przesiedlenia uchodźców, a nawet wyzwalanie dzieci-żołnierzy. Và những gì mà họ đang làm là giúp binh lính giải ngũ, tái xây dựng các nền kinh tế, và giúp những người di tản tái định cư, hay thậm chí giải phóng những binh lính vẫn còn là trẻ con. |
„Syn nie może niczego podejmować z własnej inicjatywy, lecz tylko to, co widzi, że czyni Ojciec” (Jana 5:19). “Con chẳng tự mình làm việc gì được; chỉ làm [điều] chi mà Con thấy Cha làm” (Giăng 5:19). |
Do przejęcia inicjatywy w obcowaniu z ludźmi skłoniło Go głębokie, niezmienne zainteresowanie rodziną człowieczą. Sự chú ý sâu sắc của Ngài đến gia đình nhân loại đã khiến Ngài tự động làm bước đầu trong việc giao thiệp với họ. |
Wykazanie inicjatywy i zawarcie pokoju z bliźnim było najważniejsze — ważniejsze niż spełnienie obowiązku religijnego, jak choćby przyniesienie na ołtarz w świątyni jerozolimskiej darów wymaganych przez Prawo Mojżeszowe. (Ma-thi-ơ 5:23, 24) Chủ động trong việc làm hòa với người khác là ưu tiên hàng đầu—còn quan trọng hơn cả việc thi hành bổn phận về tôn giáo, như dâng của-lễ nơi bàn thờ ở đền Giê-ru-sa-lem theo Luật Pháp Môi-se qui định. |
‛Rozszerzanie się’ wymaga pewnej miary inicjatywy. “Mở rộng” hàm ý chủ động. |
Niezależna wytwórnia Dischord Records, powstała z inicjatywy Iana MacKaye’a, była jedną z najważniejszych dla początków muzyki punk w latach osiemdziesiątych oraz indie rocka w dziewięćdziesiątych XX wieku. Hãng thu âm đĩa hát Dischord Records, do Ian MacKaye thành lập, là một trong những hãng thu âm đĩa hát độc lập quan trọng nhất đối với thể loại nhạc punk thập niên 1980 và dần dần là thể loại nhạc indie rock trong thập niên 1990. |
Przebywając na ziemi, Jezus wielokrotnie oświadczał, że niczego nie podejmuje z własnej inicjatywy; nie działał niezależnie, lecz zawsze pozostawał podporządkowany swemu niebiańskiemu Ojcu. Khi ở trên đất, Giê-su nhắc đi nhắc lại nhiều lần rằng ngài không làm gì tự ý ngài; ngài không hành động một cách độc lập, nhưng luôn luôn giữ sự phục tùng đối với Cha trên trời. |
Jeśli nie są skłonne z własnej inicjatywy udzielać rad, może będziesz musiał sam je z nich wydobyć. Nếu những người này thường không tự mình cho người khác lời khuyên, có thể bạn phải gợi cho người ấy nói ra. |
Staraj się też wykazywać inicjatywę, by umówić się na odwiedziny. Cũng cần chủ động tìm cách gặp lại người tỏ ra chú ý. |
Jezus wyjaśnił: „Nic nie czynię z własnej inicjatywy, ale wszystko mówię tak, jak mnie nauczył Ojciec” (Jana 8:28; Mateusza 17:5). Chúa Giê-su giải thích: “Ta không tự mình làm điều gì, nhưng nói điều Cha ta đã dạy ta”. |
Ale możesz też coś zrobić z własnej inicjatywy. Tuy nhiên, bạn có thể chủ động. |
Jak wzorem Jezusa możemy wykazywać stosowną inicjatywę, gdy ktoś potrzebuje pomocy? Làm thế nào chúng ta noi gương Chúa Giê-su trong việc chủ động giúp những người có nhu cầu? |
Musisz mieć jasny plan działania i być gotowy przejąć inicjatywę. Bạn cần có kế hoạch hành động rõ ràng và sẵn sàng nhận trách nhiệm về sự sống còn của mình. |
Jeśli mamy wytrwale czynić to, co nam przyniesie korzyści duchowe, musimy przejawiać inicjatywę i panowanie nad sobą. Phải có tính chủ động và tự chủ để bền bỉ làm những điều có lợi cho chúng ta về thiêng liêng. |
Podczas głoszenia warto przejawiać inicjatywę. Việc chủ động rao giảng thật là đáng công. |
W Chinach wiele prywatnej przedsiębiorczości powstaje z inicjatywy kobiet otwierających własne firmy, małe firmy, szybciej niż mężczyźni. Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông. |
Stara chata osadzona w głębi dżungli, którą zbudował członek Inicjatywy Dharma Horace Goodspeed jako rodzaj „azylu” dla siebie i żony. Căn nhà gỗ được xây bởi nhà toán học của tổ chức Dharma Initiative, Horace Goodspeed như một cách để làm tịnh tâm cho anh ta và vợ. |
Kolejną z naszych inicjatyw była współpraca z Amerykańskim Stowarzyszeniem Serce, w walce z dziecięcą otyłością. Chúng tôi đã khởi xướng một chiến dịch chống béo phì cho trẻ em với Hội liên hiệp tim mạch ở Mĩ |
Zdając sobie sprawę z jego straszliwej sytuacji, inni członkowie tej społeczności, z własnej inicjatywy i na własny koszt, zorganizowali kawałek ziemi i przygotowali ją, używając własnego sprzętu oraz zdobyli dla niego sadzonki chili. Khi thấy hoàn cảnh khốn khổ của anh tín hữu này, những người khác trong cộng đồng đã tự khởi xướng cách giúp đỡ và sắp xếp một mảnh đất, sử dụng máy móc của họ để chuẩn bị cho mảnh đất, và cung cấp cây ớt để anh ấy trồng. |
Akademia została założona 1 kwietnia 1866 z inicjatywy Constantina A. Rosetiego jako Societatea Literară Română. Viện hàn lâm România được thành lập ngày 1.4.1866 do sáng kiến của C.A. Rosetti, dưới tên "Societatea Literară Română" (Hội Văn học România). |
Chodzi o to, że w razie powodzi, pożaru lub huraganu, ty, albo ktoś taki jak ty, wyjdzie z inicjatywą i zacznie wszystko organizować. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
A jeśli czuje się samotne, wyjdź z inicjatywą i pomóż mu znaleźć wartościowych przyjaciół. Hay nếu con cảm thấy lẻ loi, bạn có thể chủ động giúp con tìm những mối giao tiếp lành mạnh. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inicjatywa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.