inwestycja trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inwestycja trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inwestycja trong Tiếng Ba Lan.

Từ inwestycja trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đầu tư, Đầu tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inwestycja

đầu tư

noun

Nie jestem pewien, czy ten projekt zasługuje na inwestycję.
Nhưng tôi không tin dự án này xứng đáng với khoản đầu tư của Hoàng đế đâu.

Đầu tư

noun

Nie jestem pewien, czy ten projekt zasługuje na inwestycję.
Nhưng tôi không tin dự án này xứng đáng với khoản đầu tư của Hoàng đế đâu.

Xem thêm ví dụ

Jest to też strategiczną inwestycją w przyszłość ludzkości, ponieważ chodzi o środowisko.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Ale chcę skoncentrować się na roli inwestycji w poszukiwaniu nowości, produkcji i konsumpcji nowości.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
Larry Summers, pracując jako główny ekonomista Banku Światowego, powiedział kiedyś " Może tak być w istocie, że najwyższy zwrot inwestycji w krajach rozwijających się uzyskuje się z edukacji dziewcząt ".
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
We wszystkich tych sektorach, od finansowania Internetu po wydatki, jak również przewidywanie, strategiczne wizje dla tych inwestycji, wszystko to działo się w obrębie państwa.
Ở tất cả các lĩnh vực, từ tài trợ cho mạng Internet tới chi tiền, hay cả những hoạch định, tầm nhiền chiến lược, đối với những khoản đầu tư này, hầu như là đến từ Chính phủ.
W tym samym roku zaangażowałem się w inwestycję, która okazała się nielegalna.
Cũng năm ấy, tôi quyết định tham gia một kế hoạch đầu tư mà sau này bị phát hiện là gian trá.
Larry Summers, pracując jako główny ekonomista Banku Światowego, powiedział kiedyś "Może tak być w istocie, że najwyższy zwrot inwestycji w krajach rozwijających się uzyskuje się z edukacji dziewcząt".
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái."
Nie znoszę wprowadzania osi czasu do odkryć naukowych, ale inwestycje, jakie zostały w to włożone zaczynają się zwracać.
Tôi ghét việc phải đặt cột thời gian trong tiến bộ khoa học, nhưng sự đầu tư đang được trả bằng những đồng tiền lãi.
Niezgadzająca się kwota 2.6 miliona z nieudanej inwestycji sprzed 3 lat.
Khoản tiền 2.6 triệu đô đã được đầu tư thất bại vào 3 năm trước.
A jeśli zauawżą ile będą dostawać w oparciu o wasz kapitał który zainwestowali na krótkoterminowe inwestycje, wtedy będą podejmować krótkoterminowe decyzje.
Và nếu họ xem xét việc họ sẽ được trả bao nhiêu tiền dựa trên số vốn của bạn mà họ đã đầu tư, dựa trên những món hoàn trả ngắn hạn, bạn sẽ nhận được những quyết định ngắn hạn.
Zacząłem bardzo metodycznie testować różne sposoby radzenia sobie ze zmianami nastrojów, co okazało się dobrą inwestycją.
Vì vậy, tôi đã thử lần lượt nhiều cách khác nhau để có thể kiểm soát sự thăng trầm của mình.
Chce zapewnić sobie ubezpieczenie naszej inwestycji.
Chúng tôi đang tìm một ít bảo hiểm từ vốn đầu tư.
Tego typu stabilność umożliwia rolnikom dokonywanie inwestycji.
Sự ổn định mà điều này đem lại giúp những người nông dân có đủ tự tin để đầu tư.
Tak naprawdę włączenie nauki w świat inwestycji ulepszyło nasz świat.
Và thật ra, mang khoa học vào lĩnh vực đầu tư là đang cải thiện lĩnh vực đó.
W programie tym, opisywanym jako zderzenie Shark Tank z American Idol, Vaynerchuk i jego zespół oceniają pomysły twórców aplikacji ubiegających się o inwestycje.
Được mô tả là sự kết hợp giữa Shark Tank và American Idol, trong chương trình này Vaynerchuk và nhóm đánh giá các phần trình bày thuyết phục của các nhà sản xuất ứng dụng đang tìm kiếm nguồn đầu tư.
Ale to jest, jak działa inwestycji, człowiek.
Nhưng đó là nguy cơ của việc đầu tư, anh bạn
W ciągu ostatnich 15 lat bezpośrednie inwestycje zagraniczne zalały Afrykę.
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã đổ vào châu Phi trong 15 năm qua.
Ekoturystyka i rolnictwo w połączeniu z większymi inwestycjami w edukację, ochronę zdrowia oraz prywatne przedsiębiorstwa to kluczowe elementy strategii rozwoju Madagaskaru.
Du lịch sinh thái và nông nghiệp, cùng với đầu tư lớn hơn cho giáo dục, y tế và doanh nghiệp tư nhân, là những yếu tố quan trọng trong chiến lược phát triển của Madagascar.
Tak więc aby zebrać siłę owych społeczności wsparcia i pozwolić przedsiębiorcom decydować jak ma wyglądać wymiana finansowa co pasuje im i ludziom w otoczeniu w tym tygodniu nieśmiało uruchamiamy serwis Profounder czyli platformę dla małych firm, pozwalającą uzyskać co potrzebują na zasadzie inwestycji od przyjaciół i rodziny
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Zachęcam do dołączenia do tej inwestycji.
Vì vậy tối nay, tôi mời tất cả các bạn tham gia vào món đầu tư này với tôi
Jest wiele dużych inwestycji, które możemy dokonać.
Còn có rất nhiều những đầu tư lớn mà bạn có thể thực hiện.
Właśnie zebraliśmy fundusze - poświęciliśmy 100 milionów dolarów na inwestycje tego typu.
Và ta đã đóng góp-- ta vừa lập một quỹ mới, góp 100 triệu đô vào kiểu đầu tư này.
Również przewiduję, że inwestycje, które w ten biznes wpłyną wyniosą około połowę tego, co wydają amerykańscy podatnicy na badania NASA nad załogowymi statkami kosmicznymi.
Tôi cũng dự đoán rằng khoảng tiền đầu tư chảy vào đây sẽ trở thành một nửa khoảng tiền thuế mà Mỹ tài trợ cho chương trình tàu không gian có người lái của NASA.
Gdy jej syn znalazł się w gronie 575 osób ochrzczonych w tym kraju w ubiegłym roku, napisała: „Teraz inwestycja moich ostatnich 20 lat przyniosła zyski.
Sau khi chứng kiến lễ báp têm của con trai—một trong 575 người đã dâng mình làm báp têm ở Hà Lan vào năm ngoái—chị đã viết như sau: “Vào giây phút này đây, tất cả sự đầu tư của tôi trong suốt 20 năm qua đã được tưởng thưởng.
Gdybym tylko mógł - niech mi będzie wolno umieścić to tutaj: projekty albo inwestycje.
Nếu tôi có thể chỉ để có được - hãy để tôi đặt này ở đây: các dự án hoặc đầu tư.
Jej odbudowa przypisywana jest tradycyjnym bodźcom gospodarczym, takim jak zwiększenie inwestycji napędzane dużym współczynnikiem oszczędności i niskimi podatkami.
Sự phục hồi của họ được coi là do các biện pháp kích thích kinh tế truyền thống, như tăng cường đầu tư, hỗ trợ bởi tỷ lệ tiết kiệm cao, và thuế thấp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inwestycja trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.