inżynier trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inżynier trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inżynier trong Tiếng Ba Lan.

Từ inżynier trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kĩ sư, kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inżynier

kĩ sư

noun

To było fantastyczne, marzeniem inżyniera jest praca z taką grupą ludzi.
Rất tuyệt vời. Được làm việc với những người đó là ước mơ của một kĩ sư.

kỹ sư

noun (zawód)

Lawrence Drake był wspaniałym inżynierem, który zabił swoją żonę gołymi rękami.
Lawrence Drake, 1 kỹ sư xuất sắc đã giết vợ bằng tay không.

Xem thêm ví dụ

Od Siostry Assard, która jest Niemką, opuszczenie rodziny i pozwolenie Bratu Assardowi na porzucenie pracy uznanego inżyniera mechanika, wymagało niezwykłej wiary.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
Mój związek z inżynierią jest taki sam, jak każdego innego inżyniera - uwielbiam rozwiązywać problemy.
Sự liên hệ của tôi với kỹ thuật cũng giống như bất kỳ một kỹ sư nào khác, là tôi thích giải các bài toán.
Od naszych inżynierów słyszałem...
Theo những gì ta biết từ kỹ sư của chúng ta...
Kilka razy do roku mówią inżynierom:
Họ thường nói với các kỹ sư của họ một vài lần trong năm rằng,
To jest świetne narzędzie dla inżynierów budowlanych.
Tuyệt vời cho các kĩ sư kết cấu.
Inżynier?
Người kỹ sư?
We Włoszech mówią na niego " Hydraulik ", ale też " Maestro ", bo faktycznie jest inżynierem, a jednocześnie rzemieślnikiem i rzeźbiarzem.
Người ta gọi ông ta là " Thợ hàn chì " ở Ý, hay " nhà soạn nhạc đại tài ", vì thật ra ông ta là một kỹ sư đồng thời cũng là một thợ thủ công và điêu khắc
Za najbardziej udany uznano "obiekt 740" opracowany w 1950 roku przez inż. N. Szaszmurina z instytutu WNII-100 w Leningradzie (doświadczalnej filii Zakładów Czelabińskich CzTZ).
Thành công nhất là "obyekt 740" (đối tượng 740) được thiết kế bởi kỹ sư N. Shashmurin làm việc tại các viện VNII-100 ở Leningrad (một viện nghiên cứu của Nhà máy xe tăng Chelyabinsk ChTZ) năm 1949-1950, dưới sự giám sát ban đầu của Zh.
Pięćdziesiąt lat temu w starym Związku Radzieckim grupa inżynierów w tajemnicy transportowała duży obiekt przez radzieckie pustkowia.
Năm mươi năm trước tại Xô Viết, một nhóm kỹ sư đang di chuyển một vật lớn qua một vùng quê hẻo lánh.
Jak wyjaśnił Grigorij Miedwiediew, będący w tej elektrowni w latach siedemdziesiątych zastępcą głównego inżyniera, „olbrzymia ilość długotrwałych izotopów promieniotwórczych” uwolnionych do atmosfery „odpowiada pod względem długofalowych następstw 10 bombom zrzuconym na Hirosimę”.
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
Pomieszczenia tego budynku są jak wyspy archipelagu co oznacza, że inżynierowie są jak eko-inżynierowie z możliwościami kształtowania biomów budynku, na jaki tylko zapragną sposób.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Wymień niektóre cudownie stworzone części ciała i streść wypowiedź pewnego inżyniera.
Hãy kể một vài bộ phận trong cơ thể được cấu tạo một cách kỳ diệu, và một kỹ sư đã nói gì?
I znów tę sytuację, w której inżynierowie rozpoznają to zjawisko, bo niszczy ono śruby napędowe statków.
Đồng thời cũng là hiện tượng phổ biến với các kiến trúc sư một khi nó phá hủy chân vịt của tàu.
Mogę powiedzieć z całkowitą pewnością, że po rozmowie z resztą załogi samolotu, ekspertami od ptaków, inżynierami lotnictwa, Po rozpatrzeniu wszystkich możliwych scenariuszy Po przesłuchaniu wszystkich którzy brali udział, wynik zawsze zależał od " X "
Tôi có thể nói với sự tin tưởng tuyệt đối là sau khi nói chuyện với những người còn lại trong phi đoàn, với chuyên gia về chim, kỹ sư hàng không, sau khi chạy nhiều kịch bản,
I jak znajdziemy inżyniera?
Vậy anh nghĩ bằng cách nào anh có thể tiếp cận được gã kĩ sư này?
Gadasz jak typowy inżynier.
Một kỹ sư kiểu mẫu!
W wieku 32 lat był już bogaczem — zbił majątek, pracując w górnictwie jako inżynier i konsultant.
Là kỹ sư và nhà tư vấn về hầm mỏ, năm 32 tuổi, ông đã gây dựng được một tài sản khổng lồ.
Dzięki takiej działalności orędzie o Królestwie mieli możliwość usłyszeć lekarze, naukowcy, prawnicy, piloci, duchowni, policjanci, kierowcy taksówek, inżynierowie, nauczyciele, zawodowi żołnierze oraz politycy z obcych krajów, toteż posiane ziarna prawdy mogą wykiełkować w odległych miejscach (Kolosan 1:6).
Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6).
Obliczenia wykonują geologowie, inżynierowie, biolodzy, najróżniejsi ludzie, przy modelowaniu i symulacjach.
Nhà địa lý, kĩ sư, sinh học đủ mọi loại người cũng làm toán -- mô hình hóa và mô phỏng.
Zortrax – polski producent drukarek 3D i materiałów do druku służących do zaawansowanego prototypowania dla projektantów, projektantów przemysłowych, inżynierów, a także dla przemysłu, włączając w to automatykę, robotykę, architekturę czy lotnictwo.
Zortrax là nhà sản xuất máy in và sợi in 3D của Ba Lan cho thị trường SMB và tạo mẫu nhanh công nghiệp như robot và tự động hóa, kiến trúc, thiết kế công nghiệp, kỹ thuật, hàng không, tự động hóa công nghiệp.
Ten inżynier chemii pracował w Hichcock od 19-tu lat gdy go przenieśli.
Kĩ sư hóa chất này, ông ấy đã ở Hichcock 19 năm khi ông ấy bị cắt giảm.
Mam nadzieję, że na przykład, użyjemy tego w Wolfram Alpha by rutynowo otrzymywać inwencje i odkrycia w locie i odnajdywać wiele niesamowitych rzeczy, których żaden inżynier i żaden proces stopniowej ewolucji nigdy by nie stworzył.
Tôi mong rằng chúng ta sẽ có thể sử dụng Wolfram Alpha để thực hiện các phát minh và khám phá và những điều tuyệt với khác mà không nhà kỹ sư nào và không quá trình tiến hóa nào có thể thực hiện được.
Od tego momentu artystka i jej inżynier dźwięku zakupili kilka starych instrumentów klawiszowych, z których syntezator Mooga "stał się ich najlepszym przyjacielem".
Vào thời điểm này, Keys và kỹ sư âm thanh của cô mua một số bàn phím cổ điển, nói rằng Moog là "người bạn đặc biệt tốt nhất của tôi".
Wyjaśnia on, że chce dowiedzieć się czy Inżynierowie są w stanie zapobiec jego śmierci.
Ông tiết lộ là ông muốn hỏi những Engineers cách để trường sinh bất tử.
To warunek bezpieczeństwa narodowego i ekonomicznego - upewnić się, że będzie następne pokolenie naukowców, inżynierów, matematyków i technologów.
Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inżynier trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.