ipek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ipek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ipek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ ipek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là lụa, tơ, Lụa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ipek

lụa

noun

Limanı gemilerle doluydu hepsi ipek ve mücevher yüklüydü.
Thuyền đậu chật kín ở bến cảng, chở đầy lụa là và đá quý.

noun

Bilim insanları, ağ örücü örümceklerin ipeği nasıl ürettikleri üzerinde asırlardır araştırmalar yapıyor.
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu của loại nhện giăng .

Lụa

proper

İpek, pamuk, fildişi ve baharatlar Çin’den ve Hindistan’dan ithal ediliyordu.
Lụa, bông, ngà và đồ gia vị được nhập khẩu từ Trung Quốc và Ấn Độ.

Xem thêm ví dụ

Ayrıca Uzakdoğu da biliniyordu, çünkü has ipeğin anavatanıydı.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
Bununla birlikte ipek ticaretinin bir dizi aracı veya simsar eliyle yürütüldüğü düşünülürse o dönemde hiç kimse tek başına Çin’den İtalya’ya 8.000 kilometrelik yol katederek gitmiş olamaz.
Tuy nhiên, việc buôn bán này có lẽ được thực hiện bởi nhiều người trung gian, vì không có ai thật sự đi 8.000 cây số từ Trung Quốc đến Ý.
Yeni boyalar ve malzemeler sayesinde, zengin Romalı kadınlar stola giymeye başladı. Bu giysi, Hindistan’dan getirilen mavi pamuktan, belki de Çin’den getirilen sarı ipekten yapılan, uzun ve bol bir dış giysiydi.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc vàng của Trung Quốc.
Buda ipek üzerine boyama.
Đó là lụa, không tách được.
Bilim insanları, ağ örücü örümceklerin ipeği nasıl ürettikleri üzerinde asırlardır araştırmalar yapıyor.
Trong nhiều thập niên, các nhà khoa học đã nghiên cứu của loại nhện giăng .
Güzel ipek elbisemi yırtarsan gözünü morartırım.
Anh xé váy lụa xinh đẹp của em, em sẽ cho anh bầm mắt.
Onun bükülmüş gyves fakir bir esir gibi, bir ipek iplik ile tekrar plucks
Giống như một tù nhân nghèo trong gyves xoắn của mình, với một sợi plucks nó lại một lần nữa,
Bazı durumlarda bir ipek şerit, fuların pozisyonunu korumak için üste yerleştirilir ve sonra çene altında büyük bir fiyonk şeklinde bağlanırdı.
Trong một số trường hợp, người ta cài một ruy băng bằng lên trên cà vạt để giữ chỗ rồi thắt nó thành nơ lớn dưới cằm.
Şimdi, Vermeer'in çizdiği bütün kadınlar, ya da çoğu kadın kadife, ipek, kürk, çok şaşaalı materyaller giyerdi.
Tất cả, hoặc gần như tất cả những phụ nữ trong tranh của Vermeer mặc những loại trang phục bằng nhung, lụa, da rất xa xỉ.
Hindistan'da bütün ailenin ipek ticaretinde köle olduğu köyleri ziyaret ettim
Tôi đã đến nhiều làng ở Ấn Độ, nơi nhiều gia đình bị làm nô lệ trong buôn bán lụa.
Ona bir ipek kurdele lazım, Lagertha.
Nó sẽ cần một dải băng lụa, Lagertha.
" Bob'un esnek kasları ipek kimononun altında hareket ediyordu. "
" Những bắp thịt mềm mại của anh chuyển động phía dưới lớp lụa kimono. "
Üç yıl sonra biz çocukları için ilginç hediyeler, annem için ipek kumaşlar ve başka şeylerle dolu bir valizle geri döndü.
Sau ba năm cha trở về với một vali đầy quà thú vị cho con cái, còn vải lụa và những thứ khác cho mẹ.
Gül goncası desenli ipek geceliği alabilir miyim lütfen?
Làm ơn cho tôi áo ngủ lụa với những nụ hoa hồng.
Nakışla süslü ipeklerin içinde koridorlardan geçerdi.
Nhảy chân sáo dọc các hành lang trong chiếc áo lụa thêu.
Biri binlerce demir parçadan öbürü ise tek bir ipek iplikten yapılmış.
Một bên được tạo thành từ hàng ngàn mảnh thép. Bên còn lại từ những sợi đơn lẻ.
(Kahkahalar) Veya ZhuZhou tarafından 1368'de yapılan bu ipek tomara bakın.
(tiếng cười) hoặc nhìn kĩ hơn ở cuộn lụa tạo ra bởi ZhuZhou vào năm 1368
Bunlar, altı farklı çeşit ipek üretiyorlar ve bir araya gelerek insanoğlunun şimdiye kadar ürettiği her türlü iplikten daha sağlam olan bir ipliği oluşturuyorlar.
Chúng sản sinh ra sáu loại khác nhau rồi se thành một loại sợi, bền hơn bất cứ loại sợi nào con người từng tạo ra.
Aynı rapora göre “O dönem Çin ve Roma arasında ipek ticareti yapıldığından, ilk önce onun bu ticaretle bağlantılı biri olduğu düşünüldü.”
Báo cáo trên cũng nói: “Ban đầu người ta có thể nghĩ người này liên quan đến việc buôn bán lụa, ngành phát triển giữa Trung Quốc và Rô-ma vào lúc ấy”.
Hala Caroline'ın verdiği sırmalı ipek yeleği giyiyorum.
Tôi vẫn đang mặc áo chẽn thêu kim tuyến mà Caroline đã tặng tôi.
Nerede ipek alabilirim?
Tôi có thể mua tơ lụa ở đâu?
Limanı gemilerle doluydu hepsi ipek ve mücevher yüklüydü.
Thuyền đậu chật kín ở bến cảng, chở đầy lụa là và đá quý.
Kitabınızda beyaz bir ipek eşarptan söz etmişsiniz.
Cô mô tả trong cuốn sách của mình một chiếc khăn lụa trắng.
2015 yılında, Çin Şangay'dan Lizbon'a kadar uzanan bir ipek ve demir yolu oluşturmak amacıyla diğer kuruluşların ağlarıyla birlikte Asya Altyapı Yatırım Bankasının oluşumunu ilan ettiler.
Vào năm 2015, Trung Quốc đã tuyên bố thành lập Ngân hàng Đầu tư Cơ sở Hạ Tầng, cùng với một mạng lưới gồm các tổ chức khác hướng tới xây dựng hệ thống đường sắt và những con đường tơ lụa, kéo dài từ Thượng Hải đến Lisbon.
Eğer halat ipeğinden örülen bir örümcek ağı, bir futbol sahası ölçüsünde büyütülebilseydi, uçuş halindeki bir jumbo jeti durdurabilirdi.
Nếu mạng nhện làm bằng này lớn bằng kích thước của một sân bóng đá, nó có thể cản được một chiếc máy bay phản lực lớn đang bay!

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ipek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.