iść pieszo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iść pieszo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iść pieszo trong Tiếng Ba Lan.
Từ iść pieszo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đi dạo, đi bộ, dạo, bước, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iść pieszo
đi dạo(walk) |
đi bộ(tramp) |
dạo(walk) |
bước(walk) |
đi(walk) |
Xem thêm ví dụ
Chyba, że chcesz iść pieszo 10 km. Trừ khi cô thích đi bộ sáu dặm hơn. |
Bose i zmarznięte, Sara i Annie szły pieszo kilka kilometrów, zanim dotarły do domu jej matki]. Sara và Annie đi bộ chân không và lạnh cóng suốt mấy dặm đường để đến nhà của mẹ cô.] |
Idę pieszo. Con t £ n bÙ. |
Aby dotrzeć do mniejszych miejscowości, często jechałem rowerem albo szedłem pieszo — niekiedy po kostki w błocie. Để đến với Nhân Chứng sống tại những làng nhỏ, tôi thường dùng xe đạp hoặc đi bộ, đôi khi bùn ngập đến mắt cá chân. |
Albo to zrobimy, albo będzie trzeba iść pieszo. Chúng ta ra lấy xăng hay đi bộ nào. |
Nie mogę pozwolić, aby mój Prezydent szedł pieszo. Sau chuyện đã xảy ra, tôi không thể để Tổng thống của tôi đi bộ. |
O świcie ruszyłem samochodem, potem szedłem pieszo i do wieczora odwiedziłem 20 miejsc, w tym schrony. Tôi đến 20 địa điểm, bao gồm các nơi trú ẩn, để tìm kiếm những thành viên trong hội thánh. |
Pomodliliśmy się więc i postanowiliśmy iść pieszo. Vì thế, chúng tôi đã cầu nguyện và quyết định đi bộ. |
„Żeby dostać się na teren, gdzie głosimy, i na chrześcijańskie zebrania, idziemy pieszo około pół kilometra do autobusu. “Để tới được khu vực rao giảng và các buổi họp đạo Đấng Christ, chúng tôi đi bộ chừng nửa kilômét để đón xe buýt. |
Powiedziałem, że na drodze jest kolejny facet idący pieszo! Tôi nói là, có một người nữa đang đi bộ ngay phía trước! |
Aby się spotkać z resztą rodziny, musieliśmy iść pieszo trzy dni. Cha và tôi đã phải đi bộ ba ngày để gặp gia đình. |
Musimy iść pieszo. Ta phải đi bộ thôi. |
Woli pan iść pieszo? Ngài có thích tản bộ không? |
A to wszystko dlatego, że zdecydował się iść pieszo tego dnia. Và tất cả bởi vì anh ta quyết định đi bộ vào ngày hôm đó. |
Cooper, który miał cztery lata, jechał rowerem, a moja żona, Sharon, szła pieszo. Cooper, bốn tuổi, đạp xe đạp; vợ tôi, Sharon, đi bộ. |
Ponieważ mieszkał w dżungli, musiał iść pieszo trzy godziny, by dotrzeć do Sali Królestwa. Vì anh sống trong rừng, anh phải đi bộ ba giờ đường để đến Phòng Nước Trời. |
Wtedy ktoś inny będzie musiał iść pieszo. Thế thì bạn đó phải đi bộ. |
Musieliśmy iść pieszo z 10 mil. Chúng tôi đã phải lội bộ mười dặm. |
Lepiej iść pieszo pod osłoną lasu. Tốt hơn nên đi bộ trong rừng để được che chắn. |
Jeśli szła pieszo, to nie mogła być daleko. thì chắc đã không thể đi được xa |
Skoro idzie pieszo, musi być niedaleko. Nếu hắn đi bộ, hắn phải còn ở khu phố. |
Jeśli idzie pieszo, to jest blisko. nằm bên trong phạm vi tìm kiếm thì anh ta gần tới rồi |
Była to dość daleka wyprawa — w sumie trzeba było iść pieszo 4—5 dni. Đó là một chuyến hành trình khá vất vả, có lẽ chàng phải đi bộ bốn đến năm ngày ròng. |
Kto się chciał dostać do świątyni, musiał iść pieszo. Để đến đền thờ, phải đi bộ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iść pieszo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.