işe yarar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ işe yarar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ işe yarar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ işe yarar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là có ích, hữu ích, bổ ích, hữu dụng, hay giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ işe yarar
có ích(serviceable) |
hữu ích(useful) |
bổ ích(useful) |
hữu dụng(serviceable) |
hay giúp đỡ(helpful) |
Xem thêm ví dụ
Umarım işe yarar. Hy vọng sẽ ổn. |
Görevlileri en çok etkileyen, bu işin yararının kalıcı olmasıdır. Điều gây ấn tượng nhất nơi các viên chức chính là lợi ích lâu dài của chương trình giúp đỡ tình nguyện này. |
Birkaç atış her zaman işe yarar, Bay Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
Denizlerdeki herhangi bir büyük balık için işe yarar. Cách này có thể áp dụng cho tất cả các con cá lớn trên đại dương, nó như thế này. |
Ne işe yararsın? Em có tác dụng gì không? |
Sonunda işe yarar bir şey söyledin. Rốt cuộc thì cậu cũng nói được một câu có ích. |
Bu ne işe yarardı ki? Nói ra thì được gì chứ? |
O para cidden işime yarardı. Em đã có thể dùng số tiền đó. |
Senin gibi zeki bir çocuk çok işimize yarar. Chúng tôi biết anh có thể rất có ích với chúng tôi, một anh bạn lanh lẹ như anh. |
Öncülerin çoğu birkaç ay içinde pratik, işe yarar bir faaliyet programı geliştiriyor. Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu. |
Geçici olarak her böbrek işe yarar. Bất cứ quả thận nào cũng có thể hoạt động tạm thời. |
Ben ne işe yararım ki? Anh còn làm được gì chứ? |
Kum fırtınaları, sinekler ve akreplerle baş etmek zorundasınız ve orada işe yarar kalıntılar bulmak da zor. Bạn phải đối mặt với bão cát, rắn và bò cạp, Rất khó để tìm được hóa thạch tốt ở đó. |
Üç gün önce işe yarardı ama artık çok geç. Đó là từ 3 hay 4 ngày trước rồi, Cathy, giờ thì quá muộn rồi. |
Plan işe yarar demiştim Đã bảo là sẽ được mà Will |
Geride bir süveter bırakmıştı, işinize yararsa. Tôi còn một cái áo con bé để lại, nếu anh cần đến. |
Gerçek seksin nasıl olduğunu görmek işlerine yarar. Làm vậy sẽ giúp tụi nó biết sex thực sự trông như thế nào. |
Bu işe yarar mıydı? Có ích gì chứ? |
Üçüncüsü, mesaja karşılık veren herkes “işe yarar” olduğunu göstermiyor. Thứ ba, không phải tất cả những ai hưởng ứng thông điệp đều là giống tốt. |
Konuşmak işe yarar. Nói chuyện cũng tốt. |
Belki işe yarar. Có lẽ hắn sẽ hữu dụng. |
Hayatta olmanın tek sebebi işe yarar olmandı. Lý do duy nhất anh còn sống là vì còn hữu dụng. |
(b) Pavlus’un teşviki neden işe yarar niteliktedir; bunu bugün nasıl uygulayabiliriz? b) Tại sao lời khuyên của Phao-lô là thực tế, và chúng ta có thể áp dụng lời khuyên ấy ngày nay như thế nào? |
Planım işe yararsa Spartalıların Yunanistan'ı birleştirmesine kadar. Nếu kế hoạch của tôi có hiệu quả... thì đủ lâu để Sparta liên minh với Hy Lạp. |
Fitz, o çıkış çok işimize yarar. Fitz, bọn tôi cần một lối ra ngay. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ işe yarar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.