ist jemand dran trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ist jemand dran trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ist jemand dran trong Tiếng Đức.
Từ ist jemand dran trong Tiếng Đức có các nghĩa là xin lỗi cho hỏi, xin lỗi, á-lô, a-lô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ist jemand dran
xin lỗi cho hỏi(excuse me) |
xin lỗi(excuse me) |
á-lô
|
a-lô
|
Xem thêm ví dụ
Nein, jetzt ist jemand anderes dran. Để lại cho mấy em khóa dưới " bay " đê. |
Jemand ist gleich übel dran. Có thằng sắp tiêu rồi. |
Oder was ist, wenn an der Behauptung gar nichts dran ist und man durch sein Geschwätz jemandes guten Ruf ruiniert? Hay nếu tin đồn sai lầm, và bằng cách kể lại ta bôi nhọ thanh danh của ai thì sao? |
Nächste Woche ist wahrscheinlich schon wieder jemand anders oder ein anderes Thema dran.“ Có lẽ lần sau họ cũng sẽ nói về ai hay chuyện gì khác mà”. |
Und deshalb sehen Sie sich manchmal INCA gegenüber, wenn das Feedback unmittelbar, negativ, konkret ist und Sie ein Gefühl des Aktivseins haben, dann sind Sie wesentlich besser dran, wenn Sie "Beifahrer" sind und jemand anderen steuern lassen. Và vì vậy, có những lúc bạn phải đối mặt với tình trạng INCA, khi mà những phản hồi mang tính tức thì, tiêu cực, cụ thể, và bạn ý thức được việc mình phải chịu trách nhiệm với chính những lựa chọn của mình, Đây là lúc tốt hơn hết bạn nên ngồi vào ghế hành khách và để cho người khác lái xe. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ist jemand dran trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.