istota trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ istota trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ istota trong Tiếng Ba Lan.

Từ istota trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là vụ, 生物, sinh vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ istota

vụ

noun

Są na świecie istoty, które grasują po nocach.
Có những thứ phá hoại vào ban đêm, đặc vụ Myers à.

生物

noun

sinh vật

noun

Cokolwiek stanie się z istotą w piwnicy, będziemy za to odpowiedzialni.
sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.

Xem thêm ví dụ

On również szkoli i trenuje konie w zaprzęgu, czyli w istocie każdego konia z osobna.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Istoty, o których pan opowiadał.
Những sinh vật anh đã từng kể.
Jest Istotą utrzymującą z nami kontakt”.
Ngàimột Đấng liên lạc với chúng ta”.
Chociaż zostali stworzeni jako istoty doskonałe, nie osiągnęli celu, którym było całkowite posłuszeństwo wobec ich Ojca; stali się grzesznikami, wskutek czego spadło na nich potępienie i musieli umrzeć.
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Dla mnie jest to istota tej konferencji.
Và đó là những gì mà buổi hội thảo đối với tôi là như thế nào.
Bóg nie stworzył wrogiej sobie, złej istoty.
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài.
Także nie ważne jak bardzo jesteś leniwy tak naprawdę w istocie zawsze coś robisz.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
Ale jak tylko uwolnimy się od tego zaczynamy interesować się innymi istotami.
Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác.
W istocie to, że możemy odpokutować, jest dobrą nowiną ewangelii!
Việc chúng ta có thể hối cải là tin lành của phúc âm!
W swej istocie, orkiestra i chór są czymś więcej niż artystyczną kreacją.
Về bản chất, dàn nhạc và dàn hợp xướng còn hơn cả các kiến trúc nghệ thuật.
W istocie nakaz głoszenia obejmuje coś więcej niż samo zwiastowanie orędzia Bożego.
Thật vậy, sứ mạng rao giảng không phải chỉ là thông báo thông điệp của Đức Chúa Trời, mà còn bao gồm nhiều hơn thế nữa.
Ponieważ istoty te są od nas znacznie potężniejsze, znajdujemy się w podobnej sytuacji jak Dawid; jeśli więc chcemy wygrać, musimy polegać na sile od Boga.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
Wszystkie istoty ludzkie — mężczyźni i kobiety — są stworzone na obraz i podobieństwo Boga.
Tất cả nhân loại—nam lẫn nữ—đều được sáng tạo theo hình ảnh của Thượng Đế.
„W swej istocie, duma jest grzechem porównywania, i choć zazwyczaj rozpoczyna się od stwierdzenia: ‘Patrzcie, jaki jestem wspaniały i jakich wspaniałych rzeczy dokonałem’, zwykle sprowadza się do stwierdzenia: ‘Jestem lepszy od ciebie’.
“Theo thực chất của nó, tính kiêu ngạo là tội lỗi so sánh, vì nó thường bắt đầu với câu nói ‘Hãy xem tôi tuyệt vời như thế nào và những điều trọng đại mà tôi đã làm,’ nó thường kết thúc với câu ‘Do đó, tôi giỏi hơn mấy người nhiều.’
Jeżeli jest jakaś istota wyższa, rządząca światem, prawdopodobnie jest zupełnie odmienna od tego, jak ją sobie wyobrażamy, nie jesteśmy nawet w stanie jej zrozumieć.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Ileż to istot żyjących zginęło w tym rozbiciu, ile ofiar pogrążyło się w bałwanach!
Biết bao người đã thiệt mạng trong những vụ đắm tàu này!
Przed powrotem na miejsce swego spoczynku Emily szlocha: „Czy istoty ludzkie w ogóle pojmują życie, kiedy je przeżywają, każdą jedną minutę?”
Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?”
Bo w istocie jest więcej genetycznych różnic pomiędzy czarnym Kenijczykiem a czarnym Ugandyjczykiem, niż pomiędzy czarnym Kenijczykiem, a, powiedzmy, białym Norwegiem.
Thực ra có rất nhiều sự khác biệt về mặt di truyền giữa một người da đen Kenya và một người da đen Uganda hơn là giữa một người da đen Kenya và một người da trắng Na Uy.
Larry Summers, pracując jako główny ekonomista Banku Światowego, powiedział kiedyś " Może tak być w istocie, że najwyższy zwrot inwestycji w krajach rozwijających się uzyskuje się z edukacji dziewcząt ".
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. "
Pragnę ujrzeć uśmiechniętą twarz mojego ojca i usłyszeć jego śmiech, i zobaczyć go, jako zmartwychwstałą i doskonałą istotę.
Tôi muốn nhìn thấy nụ cười của cha tôi và nghe tiếng cười của ông và thấy được ông là một người phục sinh, hoàn hảo.
Wyobrażenie sobie, że nie wykorzystamy tych technologii kiedy staną się dostępne, jest takim samym zaprzeczeniem naszej istoty jak wyobrażenie że użyjemy tych technologii całkiem beztrosko i bezrefleksyjnie.
Nếu tưởng tượng chúng ta sẽ không dùng các công nghệ này khi chúng trở nên phổ biến nghĩa là đã phủ nhận mình là ai cũng như khi tưởng tượng chúng ta sẽ dùng các công nghệ này và sẽ không băn khoăn lo lắng nhiều về nó.
Larry Summers, pracując jako główny ekonomista Banku Światowego, powiedział kiedyś "Może tak być w istocie, że najwyższy zwrot inwestycji w krajach rozwijających się uzyskuje się z edukacji dziewcząt".
Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái."
Cokolwiek stanie się z istotą w piwnicy, będziemy za to odpowiedzialni.
sinh vật dưới lầu làm sao đi chăng nữa, ta phải có trách nhiệm với nó.
Setki milionów istot obdarzonych wolną wolą — zarówno ludzi, jak i aniołów — zjednoczył w organizacji, w której wspólnie uczestniczą w czystym wielbieniu Stwórcy.
Ngài đã tạo ra một trụ trật tự gồm hàng trăm triệu tạo vật thông minh—trong thể xác thịt cũng như thể thần linh—có tự do ý chí, hợp nhất trong sự thờ phượng thanh sạch.
Również te o gościu, który myślał, że może oślepić wszystkie istoty, stworzone przez Boga.
Cùng với người đàn ông nghĩ rằng mình có thể làm mù mắt tất cả sinh vật.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ istota trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.