iyi ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ iyi ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ iyi ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ iyi ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là may thay, may sao, may mắn thay, thích hợp, may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ iyi ki
may thay(fortunately) |
may sao
|
may mắn thay(fortunately) |
thích hợp(happily) |
may mắn(luckily) |
Xem thêm ví dụ
Dil gibi daha ileri ki adımları bir milyon yıldan kısa sürdü. Quá trình tiếp theo, như ngôn ngữ và những thứ tương tự, xảy ra trong vòng ít hơn một triệu năm. |
O kadar iyi ki, öleceğim galiba, Ace. tuyệt quá.em sắp chết rồi Ace. |
Sime şöyle diyor: “Geriye dönüp baktığımda, iyi ki işimi kaybetme korkumun üstesinden gelip Yehova’yı yaşamımda ön plana koymuşum. Anh Sime nói: “Khi nhìn lại, tôi vô cùng vui mừng vì đã vượt qua nỗi sợ mất việc và đặt Đức Giê-hô-va lên hàng đầu. |
O zaman iyi ki, bir alfa adayı getirmişim. Vậy thì vừa vặn ta cũng mang đến một đối thủ. |
Tanrıya şükür, iyi ki bunu söyledin. Lạy Chúa, ơn Chúa là em nói điều đó. |
General Luc Thach, iyi ki geldiniz Lực Thạch đại úy, rảnh rỗi đến đây chơi vậy sao? |
Ve Lydia açısından bakınca iyi ki öyle yapmış. Vì thế thật là may mắn cho Lydia. |
O zaman iyi ki insan değilim. Vậy thì may là cháu không phải con người. |
Jim iyi ki ona değil de bana çekmiş. May mà thằng Jim giống bác chứ không phải ông ấy. |
Şu anki durum göz önüne alındığında hayır demeliyim ama bugün bana karşı o kadar iyiydin ki- Dựa vào tình hình khủng hoảng hiện giờ, tôi đã định nói không nhưng hôm nay anh đã quá dễ thương với tôi... |
Aramıza yeni gelenlerden birçoğu şöyle diyerek bizimle ilişkisini kesti: “Tanrı’ya şükür, iyi ki daha ileri gitmemişiz.” Nhiều người mới kết hợp ngưng kết hợp với tổ chức và nói: “Cám ơn Chúa, chúng con chưa đi quá xa”. |
O kadar ince ki yazın neredeyse tamamen eriyebilir. Buna, Kuzey Kutup Noktası'ndaki buzlar da dâhil. Nó quá mỏng đến nỗi nó có thể tan chảy hầu hết số còn lại vào thời điểm mùa hè và đó bao gồm băng tại Bắc Cực. |
Herkes geceleri uykuya dalmadan önceki 15 saniyede "Aman Allah'ım, şu adamın ülkesi iyi ki var" der. Và mọi người trong 15 giây trước khi chìm vào giấc ngủ sẽ nói, "Trời, tôi thật vui khi có một quốc gia như của người đó tồn tại" |
Ben o kadar iyiyim ki. Em ngoan lắm đấy. |
O yüzden ben de belgelendirdim, iyi ki yapmışım. Tôi đã thu thập; Tôi rất hạnh phúc vì đã làm vậy. |
Yumuşak bir sesle bana “O kadar iyisin ki” dedi. Mẹ dịu dàng nói với tôi: “Con có hiếu với mẹ lắm”. |
Nesi bu kadar iyi ki? Cái đó có gì mà hay hả trời? |
O kadar iyisin ki. Chị tốt quá. |
Görünüyor ki-- bence iyi ki de böyle-- görünüyor ki bunlar doğru orantılı. Và vì vậy nó trông giống như -- may thay, tôi nghĩ - có vẻ như là 1 trường họp mà mọi thứ có liên quan tích cực. |
Ama iyi ki yapmışım, çünkü turuncu renk bana hiç yakışmaz. Nhưng tôi đã làm được một điều tốt vì tôi không hợp với màu cam. |
Fakat iyi ki bu mücadele ebediyen sürmeyecektir! Nhưng mừng thay là cuộc chiến đó sẽ không kéo dài mãi mãi! |
Bizler bazen geriye bakıp öncülerin nelere katlandıklarını gördüğümüzde rahatlayarak “Şükürler olsun, iyi ki o zamanlarda yaşamadım” deriz. Chúng ta thỉnh thoảng nhìn lại điều mà những người tiền phong đã chịu đựng và với sự nhẹ nhõm nói rằng, “Xin tạ ơn Chúa con đã không sống vào thời điểm đó.” |
Sandviçe gitmişiz iyi ki. Mừng là chúng ta đã ăn sandwich |
Annem iyi ki o sıcacık paltoyu vermişti! Thật hạnh phúc biết bao khi được khoác lên người cái áo choàng ấm áp mẹ tặng! |
Becerilerim o kadar iyi ki hâlâ yenilmezim. Tài của ta quá giỏi nên ta chưa bao giờ thua trận đấu nào cả |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ iyi ki trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.