ベトナム語のbạo lực gia đìnhはどういう意味ですか?

ベトナム語のbạo lực gia đìnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのbạo lực gia đìnhの使用方法について説明しています。

ベトナム語bạo lực gia đìnhという単語は,DV, ドメスティック・バイオレンス, 家庭内暴力を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語bạo lực gia đìnhの意味

DV

noun

ドメスティック・バイオレンス

noun

家庭内暴力

noun

その他の例を見る

Tôi đã không biết rằng giai đoạn đầu tiên trong bất kì mối quan hệ bạo lực gia đình là cám dỗ và quyến rũ nạn nhân.
私は知りませんでした どの家庭内暴力でも 相手を魅了し 誘惑することから始まりー
Bởi sự thật tôi là một nạn nhân điển hình của bạo lực gia đình đã kết thúc tôi là người sống sót điển hình khỏi bạo lực gia đình.
私は家庭内暴力の 典型的な被害者の一人でした また典型的な暴力から 逃げれた被害者の一人です
Do vậy, điều đầu tiên tôi muốn nói với bạn là bạo lực gia đình xảy ra với tất cả mọi người mọi giới, mọi tôn giáo, mọi mức độ thu nhập và giáo dục.
私の1つ目のメッセージは家庭内暴力というものは 誰にも起こり得るということです 人種も宗教も 収入も学歴も関係ありません
Sự dùng bạo lực trong gia đình cũng gia tăng một cách khủng khiếp.
さらに家庭内暴力も驚くほど増加しています。「
Bạo lực trong gia đình”—O Globo, Brazil.
家庭内暴力」― オー・グローボ紙,ブラジル。
Một phần ba phụ nữ Mỹ trải qua bạo lực gia đình hoặc bị rình rập trong một số giai đoạn cuộc đời và báo cáo CDC cho thấy 15 triệu trẻ em bị ngược đãi mỗi năm, 15 triệu.
アメリカ人女性の3人に1人は 家庭内暴力や ストーカーの被害者なのです また CDCの統計によると 毎年1500万人の子供が 虐待されています 1500万人ですよ
Khi chúng ta đối mặt với sự tàn bạo, hay khi một đứa trẻ bị bắt nạt tại sân chơi hay chứng kiến bạo lực gia đình -- hay, bắt gặp xe tăng và súng ống, như những gì đang xảy ra trên đường phố Syria gần đây, thì giải pháp hiệu quả nhất là gì?
暴力を目の当たりにすると それが学校の子供のいじめでも 家庭内暴力でも シリアの町中で 戦車や榴散弾を目前にした時でも 何が一番効果的なのかと考えます
Tôi chỉ 22 tuổi, sống ở nước Mỹ, phụ nữ tuổi từ 16 đến 24 có nguy cơ gấp ba lần trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình so với phụ nữ ở những độ tuổi khác, và trên 500 phụ nữ và các cô gái ở tuổi này bị giết mỗi năm bởi những kẻ tình nhân bạo hành, bạn trai, và chồng ở Mỹ
当時 私は22歳でした アメリカ人女性の 16歳から24歳の女性は 他の年齢と比べると 被害者になる確率が 3倍も高いのです アメリカでは この年齢層の 500人以上の女性が 暴力的な彼氏や夫によって 毎年 命を失っているのです
Hoặc xét đến sự đau buồn của nhiều nạn nhân bị hiếp dâm, trẻ em bị bạo hành, bạo lực trong gia đình và những tội ác khác do con người gây ra.
レイプ,児童虐待,ドメスティックバイオレンスといった犯罪の被害者となるおびただしい数の人々が味わう苦痛はどうでしょうか。
Sau khi điều tra nghiên cứu các vụ lạm dụng nhân quyền trên thế giới vào năm 1997, các nhà nghiên cứu kết luận rằng “bạo lực trong gia đình là một trong những nguyên nhân chính gây thương tích cho phụ nữ trong hầu hết các quốc gia trên thế giới”.
1997年に世界でなされた人権侵害に関する調査を終えた研究者は,「世界のほとんどの国において,女性がけがをするおもな原因の一つは家庭内暴力である」と,結論しています。(「
Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực.
その男性の父親は気の荒い軍人で,家族に対してよく暴力を振るっていました。
Tôi không giống môt nhà tư vấn bạo lực gia đình.
私は 典型的な家庭内暴力の 元被害者には見えないでしょう
Bạo lực gia đình và ly hôn làm tan nát nhiều gia đình.
家族間のもめごと 家庭内暴力 離婚により家族が引き裂かれています
Bạn có sức mạnh để kết thúc bạo lực gia đình đơn giản bằng cách rọi vào đó một tia sáng.
あなたには 暴力を止める力があります 単にそこに スポットライトを当てるだけです
Và điều thứ hai tôi muốn nói là mọi người nghĩ rằng bạo lực gia đình xảy ra với phụ nữ, đó là vấn đề của phụ nữ.
2つ目のメッセージは 家庭内暴力は女性に起きるもの だから 女性の問題と 思われがちですが
Bạn hoặc một thành viên trong gia đình của bạn đã từng là nạn nhân của hành vi bạo lực chưa?
あなたかご家族が暴力の被害者になったことはありますか。
Tôi cũng từng là một nạn nhân điển hình bởi tôi chẳng biết gì về bạo lực gia đình, những tín hiệu cảnh báo hay hình mẫu của nó
”無知”だったのも典型です 家庭内暴力の危険信号や パターンを知りませんでした
Cảnh sát và các tổ chức hỗ trợ gia đình cho biết khủng hoảng về tài chính có liên hệ đến sự gia tăng các cơn nóng giận và bạo lực gia đình.
警察や家庭支援団体は,経済危機と激怒や家庭内暴力の増加との関連を指摘しています。
Bạo lực đã lan tràn đến các thành thị, trong các đường phố và trong các gia đình; đe dọa cả người đang di chuyển.
そして暴力は諸都市へ,街頭へ,家庭へと広がって行き,旅行者さえ暴力に脅かされるようになりました。
Người cha phải hướng dẫn gia đình mình với lòng khiêm nhường và nhân từ thay vì bằng bạo lực hay sự tàn ác.
強制や腕力によってではなく,謙 謙遜 けんそん さと優しさをもって家族を導かなければなりません。
Hơn 85 phần trăm kẻ bạo hành là đàn ông, và bạo lực gia đình xảy ra chỉ trong những mối quan hệ thân thiết, ràng buộc, lâu dài, nói cách khác, là trong gia đình, nơi cuối cùng chúng ta mong muốn hoặc trông chờ tìn thấy bạo lực đó là một lí do khiến bạo hành gia đình là vấn đề gây bối rối.
加害者の85%以上は男性です 暴力は 親密で相互依存した 長い付き合いのカップルに起きます つまり 家庭で 起きているのです 最も暴力が 存在してほしくないと願う場所です だから 家庭内暴力は やっかいものなのです
Trong khi các trường đại học ra sức đề xuất các khóa học giải quyết xung đột, và chính phủ đang cố gắng ngăn chặn các cuộc giao tranh ở biên giới, xung quanh chúng ta là bạo lực, dù là các bạo loạn đường phố, hay là bạo lực gia đình, dù là việc một nhà giáo đánh và giết một học sinh bởi vì em không làm bài tập về nhà, điều này diễn ra khắp nơi.
大学が紛争解決の講座を創設しようとしている一方 政府は国境での小競り合いを止めさせようとしています 私達は暴力に取り囲まれています。交通渋滞でのイライラ 家庭内暴力 宿題をやらない生徒に先生が暴力を振るって生徒を殺したり 暴力はどこにでもあります
(Human Rights Watch World Report 1998) Bạo lực trong gia đình, tuy là vấn đề phổ biến nhưng ít được báo cáo, ngày nay được gọi là “khủng hoảng thầm lặng của thế kỷ 20”.—The Globe and Mail, Canada.
人権監視団 世界報告 1998」[英語])家庭内暴力は広範囲に及んでいながら,報告される件数が実際より少ない問題であるため,現在,「20世紀における静かな危機」と呼ばれています。 ―グローブ・アンド・メール紙,カナダ。
[Không được phép] Nội dung có vẻ như phù hợp cho một đối tượng gia đình nhưng lại chứa các chủ đề người lớn, bao gồm tình dục, hành vi bạo lực, hành động tục tĩu hoặc các nội dung mô tả khác về trẻ em hoặc nhân vật nổi tiếng của trẻ em mà không phù hợp với đối tượng chung
[許可されない] 家族向けのように見せかけながら、一般ユーザーには不適切な成人向けのテーマを含んでいるコンテンツ(子供や子供に人気のキャラクターによるセックス、暴力、下品な行動の描写など)
Thứ nhất: lý do chính của việc tiếp diễn bạo lực ở đây về cơ bản chính là do địa phương -- và khi nói tới "địa phương" tức là tôi đang đề cập đến cấp độ một cá nhân, một gia đình, một bộ lạc, một thành phố, một cộng đồng, một quận, đôi khi là một nhóm dân tộc.
まずコンゴにおける暴力が続く 主要な原因のひとつは 根本がローカルなものだからです 私が「ローカル」というのは 個人や家族といったレベルから 部族や市町村 コミュニティや地方― 民族であることもあります

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語bạo lực gia đìnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。