ベトナム語
ベトナム語のdù saoはどういう意味ですか?
ベトナム語のdù saoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのdù saoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のdù saoという単語は,とにかく, どうせ, 兎にも角にも, 兎に角を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語dù saoの意味
とにかくadverb Dù sao đi nữa, chúng tôi đã điều tra nguyên nhân. とにかく原因を調べなければならない。 |
どうせadverb Mày có thể hút thuốc với tao ở đây. Bởi vì dù sao chúng ta cũng sẽ chết ở đây. お前 は ここ で 俺 を 撃ち殺せ る どうせ 俺 達 は ここ で 死 ぬ つもり は な い |
兎にも角にもadverb |
兎に角adverb |
その他の例を見る
Dù sao thì, đây là cách những con số bị che dấu đi. それはさておき、数値はこのように展開していきました。 |
Dù sao cháu cũng không nên xem thứ này. まあ 、 どっち に せよ 彼女 は こう い う もの を 見 ちゃ ダメ だ |
(Ê-phê-sô 4:31, 32). Dù sao đời sống gia đình sẽ có ảnh hưởng đến đứa trẻ. エフェソス 4:31,32)家庭生活がどのようなものであれ,それは幼い子供に反映します。 |
Dù sao đi nữa, đó là một công việc khó nhọc. いずれにしても,きつい仕事でした。 |
Dù sao thì đó cũng là nguồn gốc của quyền lực của lão. とにかく それ が パワー の 源 |
Dù sao đi nữa, ngày mai chúng ta cũng phải đi. 明日 じゃ な きゃ 嫌 な の |
Dù sao đi nữa, họ cũng được Đức Giê-hô-va gìn giữ. しかし,エホバは彼らを支えてくださいました。 |
Dù sao đó có phải là ý định của Đức Chúa Trời không? ダニエル 9:24,25)しかし,それがエホバの目的でしょうか。 |
Dù sao, không bạn trẻ nào muốn mình kết thúc trong chiếc xe lăn”. 車椅子で一生を送りたいと思う人などいません」。 |
Dù sao đây cũng chỉ mới bắt đầu. 始まり に 過ぎ な い |
Nhưng, dù sao thì, đậu phụ, về cơ bản, như là xuất xứ của tôi. ひどい出来でした この豆腐屋が私の原点です |
Dù sao nó cũng không thấy được gì. 何 を 見 る って い う ん だ 何 も 見え や し な い よ |
Dù sao đi nữa -- Ồ! ともかく・・・お! |
Dù sao, rất là đáng ngưỡng mộ. まあ 非常 に 立派 だ |
Dù sao cũng xin cho tôi biết trước khi tôi đăng lên kế hoạch. 以上,何かあれば計画の連絡を回す前にお知らせください。 |
Dù sao, người tuyên bố mời cô học hỏi Kinh-thánh và cô đã nhận lời. しかし奉仕者が聖書研究を勧めると,彼女はそれに同意しました。 |
Dù sao, tôi nghĩ chúng tôi sẽ tiến hành ngay bây giờ. でき れ ば 今 すぐ に |
Dù sao Ben cũng đi làm về trễ. ベン は 深夜 仕事 を |
Và dù sao, chuyện đó cũng lâu lắm rồi. いずれ に せよ 、 だいぶ 前 の こと ね |
Dù sao thì, xe của bố như có mùi khói thuốc ấy. ところ で この クルマ 煙草 臭 い |
Dù sao đi nữa, hãy tham gia với tôi trong việc giảng giải những giá trị này. 私の仲間に加わって これを教えましょう |
Dù sao chăng nữa, sau ba tháng, cha mẹ Môi-se không thể giấu giếm được nữa. いずれにせよ,生後3か月になると,モーセをもはや隠しきれなくなりました。 |
Dù sao đi nữa, nói với bạn học về tôn giáo có thể là một thách đố. とはいえ,宗教について話すとなると,気後れするかもしれません。 |
Dù sao chăng nữa, người trồng nho cũng giữ lại những trái tốt. いずれにせよ,ぶどう栽培人が良いぶどうを打ち捨てることはありません。 |
Dù sao đi nữa, Ô-nê-sim trở về Cô-lô-se với một nhân cách mới. いずれにせよ,オネシモは新しい人格を身につけてコロサイに戻りました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のdù saoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。