ベトナム語のhào phóngはどういう意味ですか?

ベトナム語のhào phóngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのhào phóngの使用方法について説明しています。

ベトナム語hào phóngという単語は,寛容, 寛大, 鷹揚, 大様, 気前の良いを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語hào phóngの意味

寛容

(generous)

寛大

(generous)

鷹揚

(generous)

大様

(generous)

気前の良い

(bounteous)

その他の例を見る

Cửa hàng này biến các giao dịch thành các tương tác, và sự hào phóng thành tiền.
これは取引を交流に 思いやりを貨幣に変えました
Chúng ta biết rằng không phải lúc nào mình cũng giận dữ, ghen tị, hào phóng
我々は いつも怒っていたり 嫉妬深かったり 気前がよかったりするわけではありません
Chúng tôi rất may mắn có được một vài người quyên góp hào phóng.
幸運 に も 気前 の 良 い 個人 の 篤志 家 が い ま し て ね
Món quà hào phóng nhất của Đức Giê-hô-va là gì?
エホバの最も寛大な贈り物は何ですか。
Việc Okolloh đã làm sẽ là không thể nếu thiếu sự hào phóng của con người.
オコーラがしたことは 人に親切心がなければ 不可能でした
11 Mỗi tín đồ Đấng Christ cũng có thể biểu lộ lòng hiếu khách và tính hào phóng.
11 個々のクリスチャンも,親切にもてなしたり寛大に与えたりすることができます。
Xin cảm ơn rất nhiều vì sự đóng góp hào phóng của bạn.
多額の寄付をありがとうございました。
Vua Leonidas có lẽ thấy bị lăng mạ bởi lời đề nghị hào phóng của ngài.
レオニダス 王 は 提案 を 断 る 気 で しょ う
cho sự hào phóng và hảo tâm của con người.
偉大なる一人物の 気前良さと 親切さに
Những người tài năng và hào phóng không tạo ra nạn nhân; mà ủng hộ nạn nhân?
なるほど 有能で親切な人間は 犠牲者を生み出すのではなく 助ける
Và nguồn đó là thiết kế cho sự hào phóng.
その源とは 親切心のためのデザインです
Một ngày nào đó khi các cháu rất giàu có thì phải nhớ hào phóng.
いつ の 日 か 、 あなた たち が 大きな 冨 を 得 た とき 、 気前 よ く 振る舞 う の を 思い出 す の よ
Thật là một sự hào phóng cho con!
なんて お 優し い の
Đó là bài học từ bố tôi và từ những người tài năng, hào phóng mà tôi từng được gặp.
これは父をはじめ 私が人生で出会った 有能で親切な人たちから 学んだことです
Katharina rất giỏi quán xuyến việc nhà và đáp ứng những nhu cầu phát sinh từ tính hào phóng của chồng.
カタリーナは家事を立派に切り盛りし,夫の気前のよさからくる必要にこたえました。
Nghiên cứu này được thực hiện với sự hỗ trợ hào phóng của Cơ quan Phát triển Quốc tế Úc (Australian Aid)
今回の調査は、オーストラリア国際開発庁のご支援により実現したものです。
Các cử tri cảm ơn Forbes vì sự hào phóng của mình bằng cách đặt tên cho các thị trấn theo tên ông.
郡庁舎建設地の選定人は町の名前をフォーブスの名に因んで名付けることでその気前の良さに感謝の意を表した。
Và nếu bạn coi trọng việc có một nhà nước phúc lợi hào phóng, bạn phải nhấn mạnh rằng tất cả chúng ta là như nhau.
「みんな同じ」という点を 強調する必要があるんです クリス:移民の増加と そこからくる恐怖の高まりが
Anh ấy có một chính sách trả hàng rất hào phóng, các điều khoản và điều kiện rất chi tiết, và giờ giao hàng hợp lí.
返品条件が寛大で 取引条件は詳細に 記載されていて 発送も迅速です
Sự thật là tôi đã được giải thoát, không phải ra khỏi vấn đề về hy vọng và háo hức để giúp đỡ và sự hào phóng.
本当はそんな理由で寄付していました 純粋に希望を抱いての行為ではなく 援助の心とか親切心でもないのです
Hắn có thể hào phóng tặng quà rồi bắt đầu tách đứa bé khỏi bạn bè, anh chị em và cha mẹ để ở một mình với trẻ.
さらには,気前よくプレゼントをし,子どもを友達やきょうだいや親から引き離し始めるかもしれません。
Nên thay vì thấy chính quyền cũ hào phóng như người cha bảo bọc quá mức, về cơ bản họ lại coi những người này như cai ngục.
従って 国民からみた前政権は 寛容で過保護な父というよりは 刑務所の看守のように映ったのでした
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
列王第一 10:13)ソロモン自身もこう書きました。「 寛大な魂は自分も肥え,他の者に惜しみなく水を注ぐ者は,自分もまた惜しみなく水を注がれる」― 箴言 11:25。
Người dân Thụy Điển có thu nhập khác nhau rất lớn, và chính quyền thu hẹp khoảng cách này bằng thuế, phúc lợi cơ bản, trợ cấp hào phóng, vân vân.
スウェーデンは所得格差が大きいので 課税や社会保障制度 そして寛大な福祉などで 格差を小さくしています
(2 Sử-ký 9:12, chúng tôi viết nghiêng). Đành rằng các vua chúa có thể có phong tục trao đổi quà, nhưng Kinh Thánh nêu rõ sự “hào phóng” của Sa-lô-môn.
歴代第二 9:12)確かに,王族には贈り物を交わす習慣があったのかもしれませんが,聖書は特にソロモンの「気前の良さ」に言及しています。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語hào phóngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。