ベトナム語
ベトナム語のlòng nhân đạoはどういう意味ですか?
ベトナム語のlòng nhân đạoという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのlòng nhân đạoの使用方法について説明しています。
ベトナム語のlòng nhân đạoという単語は,ヒューマニティ, 博愛, 人間, 人間性, ヒューマニティーを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語lòng nhân đạoの意味
ヒューマニティ(humanity) |
博愛(humanity) |
人間(humanity) |
人間性(humanity) |
ヒューマニティー(humanity) |
その他の例を見る
Đó là phép thử lòng nhân đạo của chúng ta 我々の人間性を試し |
Hắn dùng lòng nhân đạo đó để chống lại cô. 彼 は 、 あなた に 対 し て あなた の 人間 性 を 利用 し た 。 |
Hãy tìm kiếm những người có thể thấy được lòng nhân đạo của bạn. あなたの人間性を見ている人たちを 見つけて下さい |
Hãy hoan nghênh Philips -- (Vỗ tay) -- vì sự biểu hiện của lòng nhân đạo này. 魔法の2cmとして知られています フィリップスに拍手 (拍手) このジェスチャーの人間味に |
Vậy đó là lòng nhân đạo. ですから,それは人間としての親切です。 |
Họ đã có thể lấy đi tâm hồn và lòng nhân đạo của tôi 彼らは私の魂も人間性も 奪えなかったのです |
Họ có thể giành lại trái tim mình và chữa lành chúng bằng cách lấp đầy nó bằng lòng nhân đạo. 彼らも心を取り戻し 癒されることができます そのために 人としての 価値を知る必要があります |
Ngài đã có thể xem việc Siếp-ra và Phu-ra làm, tuy là gan dạ nhưng chỉ vì lòng nhân đạo. エホバはシフラとプアの行ないを,勇気ある行為と認めつつも,単なる人道主義的なものとみなすこともできたはずです。 |
Và tôi muốn bạn hãy tham gia cùng với tất cả lòng nhân đạo để vẽ ra một đường trên cát và nói, "Không thể được. みなさんに参加して欲しいのです 砂に線を引いて 「もうこれ以上は |
Một số người được thúc đẩy bởi lòng trắc ẩn, một cảm xúc mà có lẽ là những hành động cơ bản của lòng nhân đạo. 深い同情にかられて 人道的行為が必要と 感じる人もいます |
Tôi có một trích dẫn mà tôi rất thích của một nhà hình thái học, năm 1917, Theodore Cook, ông ấy nói: "Cái đẹp bao hàm lòng nhân đạo. 形態論学者であるセオドア・クックが 1917年に語った 私のお気に入りの言葉を引用します 「美とは人間性を意味している |
Những điều đó khiến chúng ta tin cậy nơi lòng nhân đạo và, hơn thế nữa, nơi sức mạnh của đạo thật đấng Christ (Công-vụ các Sứ-đồ 28:2). このような経験は,人間味のある親切に対する信仰,またそれ以上に真のキリスト教の力に対する信仰を築き上げます。( |
Chẳng hạn, những người bày tỏ lòng nhân đạo thường không có sự gắn bó hoặc mối quan hệ cá nhân sâu đậm với người họ đối xử nhân từ. 例えば,人間味のある親切を示す人は多くの場合,相手と個人的に深いかかわりがなくても親切を示すものです。 |
Trong sâu thẳm mỗi chúng ta đều có một thứ tình cảm, thứ tình cảm mà theo tôi có thể chiến thắng tất cả, và đó chính là lòng nhân đạo. なぜなら ここには他の問題を くつがえしてしまうような 根本的な問題があるからです 我々に共通する人間性の問題です |
Nếu ta không làm vậy, thì ta đang bỏ rơi hi vọng, đang bỏ rơi lòng nhân đạo cơ bản, và tôi biết đó không phải là điều chúng ta muốn, và chúng ta không cần phải làm thế. もしそうしなければ 私たちは希望を捨て 私たちの根本的な人間らしさまでも捨てることになります。 誰もそのようになりたくないと思いますし そうなる必要もありません。 |
Trên hết, việc xây dựng chương trình đó đã dạy tôi rằng khi ta gieo hạt, khi đầu tư vào lòng nhân đạo của con người không quan trọng ta ở đâu, ta gặt hái được những phần thưởng tuyệt vời nào. それ以外にも あのプログラムが目指す取り組みから 学んだことがあります どこにいようと きっかけを作ったり 人間性を引き出す努力をすれば 素晴らしい結果が返ってくるのです |
Không lâu sau khi tôi bị tống giam một lần nữa, tôi đã hiểu ý nghĩa thật sự của việc tra tấn, và lòng nhân đạo trong con người bị tước đi dễ dàng ra sao, lúc tôi tham gia chiến tranh, cuộc chiến chính nghĩa. でも この後再び収監されるまで 私は拷問の本当の意味や 人間性がいかに簡単に奪い取られるかを理解していませんでした その時 僕は戦争に参加していました 正義の戦いです |
(Công-vụ 27:37–28:1) Mặc dù không có nghĩa vụ cũng chẳng có mối quan hệ gì với đám người bị đắm tàu, nhưng thổ dân đảo Man-tơ đã niềm nở tiếp đón và bày tỏ lòng “nhân đạo phi thường” đối với những người lạ này. 使徒 27:37–28:1)マルタ島の人たちは航海中に遭難したそれらの人々にかねてから恩義があったわけではありませんし,両者の間に交流があったわけでもありません。 それでもその島民は,見知らぬ人たちを手厚く迎え,「人間味のある親切を一方ならず」示しました。( |
Trong chiến tranh, thật sự không ai muốn dừng lại, và chúng tôi có rất nhiều những ngày như vậy, hỗ trợ người cần giúp đỡ và phần nào bảo vệ họ không chỉ là hành động của lòng nhân đạo, đó là sự khác biệt của con người. 誰一人として真剣に阻止しなかった あの内戦や 今日にも見られる同じような状況下で 現地の人々が必要とする支援や 最低限の保護をすることは 人間性の表れというだけではなく 彼らに大きな変化をもたらしているのです |
(Giô-suê 2:1, 12-14; 1 Sa-mu-ên 15:6; 2 Sa-mu-ên 10:1, 2) Để minh họa sự khác biệt này, chúng ta hãy so sánh hai gương trong Kinh Thánh: một gương về lòng nhân đạo và một gương về tình yêu thương nhân từ được thể hiện giữa loài người với nhau. サムエル第一 15:6。 サムエル第二 10:1,2)この二種類の親切の違いを例示するものとして,聖書中にある二つの例を比べてみましょう。 一つは人間相互の間で示された親切と,もう一つは愛ある親切です。 |
Nên điều tôi muốn nói không hẳn là -- vấn đề không phải ở những chuyện được kể hay chuyện nào được kể, vấn đề nằm ở chỗ lòng nhân đạo mà chúng ta có ý định làm phức tạp câu chuyện lên, và đó thật sự là mấu chốt vấn đề. これが 僕にとって 何を意味するかというと 何が語られるか または どんな 物語が 語られるかが 問題なのではなく 問題の本質は 人間性という単語 それを使って 僕らは全ての物語を複雑にしている それが 本当のところです |
Trái ngược với những nguyên tắc đầu tiên của ngành kĩ sư, tôi cho rằng đây mới nên là nguyên tắc trên hết của lòng nhân đạo: "Phải chú trọng trên hết là sức khỏe, sự an toàn và phúc lợi của toàn xã hội so với tất cả những thứ khác." 技術者が何よりも守るべき 規範と比べてみてください これは 人間として守るべき規範でもあると 私は思います 「公衆の健康、安全、幸福を最優先すること」 他の何よりも です |
Có lẽ bà Đô-ca đã giúp vài người trong số họ vào đạo qua lòng nhân từ của mình. 使徒 9:36‐42)ドルカス自身も,一方ならぬ親切によって一部の人々の援助にあずかったことでしょう。 |
Để cá nhân hóa lòng can đảm đạo đức và lòng tin chắc của cá nhân A Bi Na Đi, hãy đọc Mô Si A 17:20 và hoàn tất câu sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Tôi cần phải trung thành với Thượng Đế khi ... あなたも,アビナダイの道徳的な勇気と個人的な信念を持てるようにするために,モーサヤ17:20を読み,聖典学習帳に次の文を完成させましょう。「 ......とき,わたしは神に忠実である必要があります。」 |
Chẳng những ông rất giàu có mà còn lại được người đời kính trọng như một quan tòa và một nhà lãnh đạo có lòng nhân từ. 豊かな物質の富を所有していただけではなく,同情心のある裁き人また指導者として尊敬されていました。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のlòng nhân đạoの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。