ベトナム語
ベトナム語のmột người nào đóはどういう意味ですか?
ベトナム語のmột người nào đóという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのmột người nào đóの使用方法について説明しています。
ベトナム語のmột người nào đóという単語は,ある人, 誰かを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語một người nào đóの意味
ある人pronoun |
誰かpronoun |
その他の例を見る
Báo cáo một người nào đó đang mạo danh tôi. 私になりすましているユーザーを報告する。 |
11. a) Lương tâm của một người nào đó có thể trở nên chai lì ra sao? 11 (イ)人の良心はどのような仕方で非常にかたくなになることがありますか。( |
Song các em có lẽ sẽ gặp một người nào đó giống như người tay teo. ― いいえ,そのほとんどの人は喜びません。 しかし,片手のまひしたその男の人のような人たちを見いだせるかもしれません。 |
THỰC TẬP: Hãy nghĩ đến một người nào đó lớn hơn hoặc nhỏ hơn bạn nhiều tuổi. 練習のために: 自分よりずっと年上か,ずっと年下の人を考えてください。 |
Em sẽ làm gì nếu một người nào đó xin em tha lỗi? だれかから,許してほしいと言われたら,どうしますか |
Giám trợ đoàn hoặc một người nào đó mà họ chỉ định ビショップリックまたはビショップリックにより割り当てられた人 |
Cửa thang máy mở ra và một người nào đó bước vào, nhưng tôi không nhìn lên. ドアが開き,だれかが乗り込んできましたが,わたしは視線を上げませんでした。 |
Bạn cần nói ra cảm xúc của mình với một người nào đó. 自分の気持ちをだれかに話すことです。 たいていの場合,ただ話すだけで十分です」。 |
Một người nào đó sẽ làm ngược lại như thế nào? どのように反対のことを行おうとしているでしょうか。 |
Ngài không hề giả vờ làm một người nào đó. ほかのだれかになりすますようなことはありませんでした。 |
Có lẽ một người nào đó mà bạn tin cậy đã phụ lòng tin của bạn (Châm-ngôn 11:13). 箴言 11:13)親しい友の無思慮な言葉が『剣のように自分に突き刺さった』ことがあるでしょうか。( |
Bạn sẽ phản ứng ra sao nếu một người nào đó làm bạn phật lòng? ヤコブ 3:2)だれかに気分を害されたとき,あなたはどういう反応を示しますか。 |
Tôi tự nghĩ: ′′Một người nào đó không hiểu nghi thức ngoại giao thích hợp. わたしはこう思いました。「 正しい作法を知らない人だ。 |
“Chịu theo” có nghĩa là tuân phục theo một người nào đó hoặc một điều gì đó. 従う」とは,だれかに,または何かに服従することです。「 |
Nhưng một người nào đó có thể nói với em rằng họ không tin có Đức Chúa Trời. しかし,わたしは神を信じない,と言う人がいるかもしれません。 |
Tôi biết một người nào đó đã giữ hắn còn sống cho chúng ta. 誰 か が 俺 を 生か し て お い て くれ た の さ |
Mời học sinh phục vụ một người nào đó trước khi theo học lớp giáo lý tiếp theo. 生徒に,次回のセミナリークラスまでにだれかに奉仕するように勧める。 |
Sau đó yêu cầu một người nào đó đọc An Ma 37:38. 次に,アルマ37:38をだれかに読んでもらいます。 |
Ai cũng biết phải có một người nào đó đã dựng nên nó. だれかがその家を造ったということは,どんな人も知っています。 |
* Chúng ta nên trả lời như thế nào khi một người nào đó mời chúng ta hối cải? * 人から悔い改めるように勧められるとき,わたしたちはそれにどのようにこたえるべきでしょうか。 |
Có một người nào đó mà các anh chị em có thể tha thứ. だれかを赦すことができます。 |
Tuy nhiên, đôi khi, chúng ta phải hy sinh nhiều để phục vụ một người nào đó. しかし,大きな犠牲を払ってだれかに仕えなければならないときもあります。 |
Một người nào đó chỉ trích các em. あなたについて批判的に話す人がいる。 |
Hậu quả của việc một người nào đó từ chối không muốn được cứu chuộc là gì? 贖われることを拒む人はどのような結果を招くでしょうか。 |
Khi chúng ta nói một người nào đó “mất sự sống” thì cũng có nghĩa như vậy. 人が『命を失う』,という言い方についても同じことです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のmột người nào đóの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。