ベトナム語のnam tínhはどういう意味ですか?

ベトナム語のnam tínhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnam tínhの使用方法について説明しています。

ベトナム語nam tínhという単語は,男性, 凛々しい, 男らしいを意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nam tínhの意味

男性

noun

Ngược lại, “dương” tượng trưng cho cái gì sáng chói, nóng, nam tính.
反対に,“陽”は明,熱,男性的なものを表わします。

凛々しい

noun

男らしい

adjective

chúng ta không phải chứng tỏ sự nam tính.
誇示するような男らしさが無いだけの違い

その他の例を見る

Vẻ đẹp nam tính
男性の美しさ
6, 7. a) Đã có sự lệch lạc nào về nam tính trước trận Nước Lụt?
6,7 (イ)洪水前に男らしさに関してどんなゆがみが大きくなりましたか。(
3 Nam tính thật sự là gì, và nữ tính thật sự là gì?
3 真の男らしさ,また真の女らしさとは何でしょうか。
b) Chúa Giê-su biểu lộ nam tính ngài như thế nào?
ロ)イエスは男らしさをどのように表わされましたか。
Như thể nếu đồng tính thì bạn sẽ bớt nam tính đi vậy, đúng không?
だってゲイっぽいのは 男らしくありませんもんね?
Nam tính của loài người sẽ cân bằng tốt đẹp với nữ tính (Sáng-thế Ký 2:18).
人間の男らしさと女らしさは見事な釣り合いを保ちます。(
2. a) Điều gì nên xác định quan điểm của chúng ta về nam tính và nữ tính?
2 (イ)男らしさや女らしさに関する見方は,何によって定められるべきですか。(
Và nghe có vẻ "nam tính".
揺るぎなく アメリカらしく聞こえます 威勢のいい男性らしい響きです
Chúng ta không tốt hơn nam giới, chúng ta chỉ không phải chứng tỏ nam tính.
でも本当にいい言葉よね 「女性は男性より優れていないけど それは 誇示するような男らしさが無いだけの違い」 とても大切なことね
Nam tính thật sự và nữ tính thật sự
真の男らしさと真の女らしさ
Ngược lại, “dương” tượng trưng cho cái gì sáng chói, nóng, nam tính.
反対に,“陽”は明,熱,男性的なものを表わします。
Kinh-thánh không đi sâu vào chi tiết về mọi khía cạnh khác nhau của nam tính và nữ tính.
マタイ 15:1‐9)聖書は男らしさや女らしさのすべての面を事細かに述べているわけではありません。
Để có quan điểm đúng về sự nam tính, hãy học theo gương của Chúa Giê-su (1 Phi-e-rơ 2:21).
ペテロ第一 2:21)イエスは,優しさが伴った男らしい力強さの完全な手本です。
Người ta sanh ra là nam hay nữ, nhưng họ học trở thành người có nam tính hay nữ tính”.
人は男か女に生まれるが,男らしさや女らしさは学び取るのである」。
6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn.
6 男らしさと女らしさの誤用は,洪水前に甚だしいものになりました。
Lượng lông trên cơ thể không liên quan đến độ nam tính của bạn, đó đơn giản là do di truyền.
ついでながら,体毛がどれくらいあるかは全く遺伝的な事柄で,男らしさとは関係ありません。
Bởi vì đã cố ý làm điều mà ông biết là sai, A-đam đã không biểu lộ nam tính thật sự.
創世記 3:6)アダムは,良くないと知りながら間違った事柄を行なうことにより,真の男らしさを示し損ないました。
Đối với họ, làm một cử chỉ âu yếm nồng nàn dường như có vẻ đa cảm ngây ngô và phản nam tính.
愛情を表現するのは愚かな感傷主義で,なんとなく男らしくないと思えるかもしれません。
Tôi thích thú với cách họ lựa chọn để thể hiện nam tính của mình ra bên ngoài, lý tưởng của người chiến binh.
彼らが自分を表現するために 選んだ方法と 男らしさや理想の戦士像を 外見で表す様子に 興味を引かれました
Ngoài ra, tên nomen "Siptah" lại mang nghĩa nam tính cho nên điều này biểu lộ rằng Nitocris thực sự là một vị pharaon nam.
さらに、サー・ラー名「シプタハ」は男性名であり、ニトクリスが実際には男性のファラオであったことを示している。
Diễn giả nói: “Nhiều người lầm tưởng nam tính có nghĩa là chuyên chế độc đoán, cứng rắn hoặc có tính hung hăng của đàn ông.
話し手は次のように述べました。「 多くの人は,男らしさとは過酷な支配,屈強さ,威張り散らすことであると間違って考えています」。「
Để thực hiện vai trò mà Đức Chúa Trời đã tạo ra cho họ, đàn ông phải có nam tính và đàn bà phải có nữ tính.
男性も女性も,自分を創造した神の意図どおりの者となるためには,男性男らしく,女性は女らしくなければなりません。
7 Rõ ràng vẻ đẹp bề ngoài, thân hình, vóc dáng hay sức lực tự chúng không tạo ra nam tính hay nữ tính đáng được chấp nhận.
7 肉体美や体形,体格,体力などだけでは,十分に男らしい,あるいは女らしい人になれないことは明白です。
Rồi thì, trong một số nền văn hóa, những người đàn ông tự thể hiện nam tính một cách quá khích, không thích đảm nhận vai trò dưỡng dục.
また一部の文化では,男らしくありたいと思う男性たちは,自分が育児をしているところを見られたくないと思ったりするようです。
8 Câu chuyện giữa Giô-sép và vợ của Phô-ti-pha nói lên một sự tương phản rõ rệt giữa nam tính đúng đắn và nữ tính thế gian.
8 ヨセフとポテパルの妻は,ふさわしい男らしさと世の女らしさという点で,強力な対照をなしています。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nam tínhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。