ベトナム語
ベトナム語のngười bán hàngはどういう意味ですか?
ベトナム語のngười bán hàngという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのngười bán hàngの使用方法について説明しています。
ベトナム語のngười bán hàngという単語は,売り手, 店員, 販売員, 販売者を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。
発音を聞く
単語người bán hàngの意味
売り手noun |
店員noun Vậy nên tôi hỏi người bán hàng có thể giảm giá cho tôi vì mua nhiều không, và người ấy đã làm thế! そこで,まとめて買うので安くしてほしいと頼むと,店員は承知してくれました。 |
販売員noun Chúng tôi đã giới thiệu lũ khỉ với 2 người bán hàng mới. 新しい販売員を紹介します |
販売者noun |
その他の例を見る
Người bán hàng là các sinh viên từ phòng thí nghiệm của tôi. 学生にセールスマンになってもらい |
Người bán hàng của năm nhé. 年間 最 優秀 セールスマン 賞 だ 。 |
Bởi thế tôi quyết định đến đó và giả vờ là một người bán hàng. 僕は決心して 現場に行き 行商人のふりをしました |
Có lẽ bạn nên chấp nhận lời đề nghị và thử làm một người bán hàng rồi đấy. 最近 求人募集のあった 「巡回セールスマン」なんかどうですか? |
Hãy hình dung bạn đang bị một người bán hàng đeo bám. 強引なセールスマンにつかまってしまったとしましょう。 |
Cảnh sát đang nhận hối lộ từ những người bán hàng rong trên đường phố. 警察官が 賄賂を取っていたのです 通りで商売している行商人からの賄賂です |
Dĩ nhiên, quy luật đầu tiên cho người bán hàng là khách hàng luôn luôn có lý. もちろん,セールスで何より大切なのは,顧客の言い分は常に正しいということです。 |
Bạn không cần nhập người bán hàng và người quản trị quảng cáo để lưu thành công. プロポーザルを保存するだけであれば営業担当者と広告担当者の入力は不要です。 |
Xin giới thiệu các bạn: Người bán hàng của năm. 今年 の 最 優秀 保険 セールスマン は... |
Người bán hàng tôi bắt gặp trong cửa hàng ra là manơcan. 買い物をしていて店員を見つけて近寄ると マネキンだったり |
Hoặc không phải người bán hàng. そう じゃ な い か |
Những người bán hàng rong đua nhau mời mọc du khách qua lại. 物売りが競い合うようにして,行き交う観光客の注意を引こうとしています。 |
Nếu có ai đó hỏi bạn "Bạn có tin vào người bán hàng không?" あなたが こう聞かれたとします 「八百屋さんは信頼できますか」 |
Bạn có nghĩ đến việc mời một người bán hàng nhận một tờ giấy nhỏ khi bạn đi mua sắm không? 買い物をする時に,店の主人にパンフレットを渡すことができますか。 |
Ở miền nam xứ Chí Lợi, một người bán hàng trong tiệm giầy bị mất việc vì rượu chè say sưa. チリの南部に住むひとりのくつのセールスマンは,大酒のせいで仕事を失いました。 |
Người bán hàng nói rằng loại cam Valencia có nhiều nước rất ngọt, vì thế nên tôi đã mua loại cam đó. 店員はバレンシアオレンジはとても甘くみずみずしいと言ったので,それを買いました。 |
Liệu bạn tin cậy một người bán hàng sử dụng hai bộ trái cân, trong đó chỉ có một bộ là đúng không? あなたは,片方しか正確でない,二組の分銅を使う商人を信頼しますか。 |
Vậy nên tôi hỏi người bán hàng có thể giảm giá cho tôi vì mua nhiều không, và người ấy đã làm thế! そこで,まとめて買うので安くしてほしいと頼むと,店員は承知してくれました。 |
Khi được bật và định cấu hình, Ad Manager có lập trình chứa các tính năng cho phép người bán hàng có thể: 有効化と設定が完了すると、営業担当者はプログラマティック直接取引の機能を使って次の作業を行えるようになります。 |
Những lời này có lẽ nói đến việc một số người bán hàng đong đầy vào ngực áo của khách hàng theo thông lệ この表現は,外衣のひだに買った品物を入れる商人の習慣を指しているのかもしれない。 |
Vậy nên, tôi hỏi người bán hàng là trong tất cả các loại cam này thì loại nào sẽ làm nước cam ngon nhất. そこでわたしは店員に,この中で一番おいしいオレンジジュースを作れるのはどれか尋ねました。 |
Tôi hỏi người bán hàng là phải cần bao nhiêu quả cam để làm nước cam đủ cho 20 người, và phải cần rất nhiều cam. 20人とおっしゃったので,今度は店員に,20人分のジュースを作るのに幾つオレンジが必要か尋ねると,たくさん要ることが分かりました。 |
Những kẻ lường gạt, những người bán hàng vô lương tâm và những người khác có thể nở một nụ cười đáng giá ngàn vàng. 詐欺師やペテン師,無節操なセールスマンなどは満面の笑みを見せることがあります。 |
Một ngày nọ, như tôi đã đề cập ở phần đầu, một người bán hàng cố hăm dọa tôi bằng cách nhắm bắn vào chân tôi. ある日,冒頭で述べたように,商人の一人が私をおじけづかせようとして,私の足元に発砲しました。 |
Nghe câu ấy có thể khiến cho việc làm của người bán hàng, người hầu bàn hoặc người đưa thư trở nên nhẹ nhàng và thỏa mãn hơn. 店員やレストランのウエートレスあるいは郵便を配達する人はこの言葉を聞くと,仕事がずっと楽で,やりがいのあるものに思えるものです。 |
ベトナム語を学びましょう
ベトナム語のngười bán hàngの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。
ベトナム語の更新された単語
ベトナム語について知っていますか
ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。