ベトナム語のnhận địnhはどういう意味ですか?

ベトナム語のnhận địnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのnhận địnhの使用方法について説明しています。

ベトナム語nhận địnhという単語は,断定, 認定を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語nhận địnhの意味

断定

noun

Cảnh sát đang điều tra với nhận định những người này sử dụng mạng xã hội để chiêu mộ khách là người Việt Nam sống ở các địa phương ở Nhật Bản
警察は、これらの人々がSNSを利用して日本の地方に住むベトナム人客を募集したと断定して捜査しています。

認定

verb noun (đưa ra ý kiến nhận xét, đánh giá, dự đoán về một vấn đề nào đó)

その他の例を見る

Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim.
この惑星の第一印象とは 全く異なる現実です
Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm.
この引用文は 伝説的なポッター スチュワートによる ポルノグラフィーに関する意見です
Có người nhận định có lẽ “90 phần trăm đàn ông có vợ” cũng ngoại tình như thế.
ある観測筋は,「既婚者の男性の[恐らく]90%」が同様の欺きを働いていると論評しました。
2 Chúng ta nên ghi nhớ bài học này khi nhận định về Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
2 この教訓は,エホバ神がどんな方かについて結論を下す際にも銘記すべき点でしょう。
Tốt hơn, hãy nhận định bạn có thể chịu được bao nhiêu sữa và đừng uống nhiều hơn.
むしろ,どれだけ耐性があるかを調べ,その耐性を超えない量だけ摂取するようにします。
Tôi chưa từng nhận định sai lầm về một người đến vậy.
俺 は 自分 の 人生 で 他人 に つ い て 間違 っ て た
Chị này giải thích: “Tôi không cố nhận định mức độ chú ý.
先ほどの姉妹はこう説明しています。「 わたしは相手の関心の度合いを量らないようにしています。
9 Tuy nhiên, lòng bất toàn chúng ta có thể nhận định tình hình một cách khác.
9 しかし,何事にせよ,わたしたちの不完全な心が下す判断は,人によって異なるかもしれません。
Những hố đen này được nhận định là gấp từ 3 đến 20 lần khối lượng Mặt Trời.
それらのブラックホールの候補天体は太陽質量のおよそ3から20倍の質量を持つと推定されている。
Lưu ý: Ở Nhật Bản, chỉ chấp nhận định dạng WGS84 đối với vĩ độ và kinh độ.
注: 日本では、緯度と経度の形式として WGS84 のみ使用できます。
Nói cách khác, nó có làm bạn thay đổi nhận định về Chúa Giê-su không?
イエスについて何を信じるかによって,何か違いが生じるのでしょうか。
Điều đó nghĩa là, nhận định của mọi người về bạn sẽ dừng ở thời khắc đó.
それは 他人から見た自分に対する認識は 過去の時点のままだということです
Có một nguyên nhân đưa đến sự ấy mà hình như họ đã không nhận định ra.
こうした状況が生まれたことには根本的な理由がありましたが,彼らはそのことには気づかなかったようです。
Vì thiếu tự tin về nhận định riêng của mình nên họ chi phối lẫn nhau.
みんな自分の感覚に自信がないので,互いの言うことに影響されました。
Điều gì là nguyên nhân của nhận định sai lệch đó?
こういう認識の誤りは 何が原因で起こるのでしょう?
Tôi sẽ để bạn tự nhận định về hoạt động đó.
これから 皆さんに判断してもらいましょう
Như bài trước đã nhận định, nhiều người ngày nay có cùng suy nghĩ này.
前の記事でも述べたように,今日でもそのように考えている人が少なからずいます。
Cảnh sát đã nhận định rằng đây giống một vụ tự tử.
警察 は 自殺 と 判断 し た みたい
Câu nhận định đó khá mạnh mẽ.
インパクトのある発言ですね
□ Qua sự nhận định khôn ngoan, của cải có vai trò nào trong đời sống bạn?
□ 生活における所有物の役割に関して賢明なのはどんな評価ですか
Điều này giúp bạn là người điều khiển nhằm nhận định người học có hiểu bài hay không.
これは司会者であるあなたにとって,研究生が資料を理解しているかどうか見極める助けになります。
Nhận định nhu cầu
必要な事柄を検討する
10. (a) Giô-suê nhận định thế nào về tính chân thật của Đức Giê-hô-va?
10 (イ)ヨシュアはエホバの言葉の真実さをどのように目撃しましたか。(
đây là một nhận định quá đơn giản.
あまりにも物事を簡単にとらえ過ぎています
Muốn có nhận định riêng, bạn cần phải đọc Phúc Âm với đầu óc cởi mở.
個人的な見方を定める前に,まず偏見のない心で福音書を読む必要があります。(

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語nhận địnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。