ベトナム語のsinh hoạt phíはどういう意味ですか?

ベトナム語のsinh hoạt phíという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsinh hoạt phíの使用方法について説明しています。

ベトナム語sinh hoạt phíという単語は,生活費を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sinh hoạt phíの意味

生活費

noun

その他の例を見る

Hôn nhân có thể bị căng thẳng vì áp lực của kế sinh nhai, chi phí sinh hoạt và những khó khăn trong công việc.
テモテ第二 3:1)生計を立て,支払いをし,職場での圧力に対処する ― これらのすべてが重圧となって結婚生活にのしかかります。
Giống như trả dần tiền phí sinh hoạt và tiền gas bằng thẻ tín dụng.
ガソリンも入場料も がんがんカードできって
Hãy xin cha mẹ cho bạn biết phí sinh hoạt trong nhà và để ý cách họ lên kế hoạch chi tiêu.
家の請求書を少し見てもいいか親に尋ね,支払いのためにどのように予算を立てているのか,説明を注意深く聞きましょう。
Ngay cả khi không cần trả chi phí sinh hoạt trong nhà thì bạn cũng muốn giúp cha mẹ bằng cách tự mua quần áo và đồ dùng cá nhân.
そうする必要がなくても,自分の服や身の回りの物を自分で買えば,親の経済的な負担は少し軽くなるでしょう。
Nếu bạn có thể sống ở một nơi với tỉ lệ tội phạm thấp và nhiều không gian hơn với chi phí sinh hoạt thấp hơn và giao thông ít chen chúc hơn, đương nhiên sẽ có rất nhiều người mong muốn điều đó, nhưng họ lại cảm thấy họ không có sự lựa chọn.
もしあなたが 犯罪率が低く より広く 生活費も安く 交通量も少ない場所に 住めたらどうでしょう もちろん多くの人々がそう望むでしょう しかし皆 仕方ないと感じています
Xin lưu ý rằng nếu có những khoản phí phát sinh từ hoạt động trái phép trong tài khoản Google Ads của bạn thì bạn bắt buộc phải thực hiện bước này để bắt đầu quá trình hoàn trả.
Google 広告アカウント内で不正なアクティビティによる料金が発生した場合、払い戻しの手続きを開始するにはこの手順を行うことが必要になります。
Nền kinh tế địa phương tương đối kém phát triển trong khi chi phí sinh hoạt cao hơn 10 đến 30% so với đất liền, vì thế Chính phủ Croatia cung cấp các loại hỗ trợ và bảo vệ thông qua Luật Quần đảo (tiếng Croatia: Zakon o otocima) để kích thích nền kinh tế các đảo, bao gồm cả loại thu phí cầu đường, và cung cấp vé phà rẻ hơn hoặc miễn phí cho người dân trên đảo.
地元経済は比較的低開発で、生活費も本土に比べ10パーセントから30パーセント高いことから、クロアチア政府は橋の通行無料化や島民向けフェリーきっぷの値下げないし無料化を含む景気刺激策を盛り込んだ島嶼法 (Zakon o otocima) を通じ、さまざまな支援や保護を行なっている。
Các biện pháp này sẽ giúp anh/chị tránh lãng phí thời giờ trong những sinh hoạt như trò chơi, tin tức, thể thao, và sử dụng trang truyền thông xã hội một cách không thích hợp.
保護策はまたゲームやニュース,スポーツ,ビデオ,不適切なソーシャルメディアの使用などによって伝道活動の時間を無駄にしないように助けてくれます。
Dùng điện thư quá độ có thể lãng phí thì giờ quí báu cần thiết cho bài tập hoặc sinh hoạt thần quyền.
Eメールの使用は,ほどほどにしないなら,学校の勉強や霊的な活動のための貴重な時間をすっかり奪ってしまうものとなりかねません。
11 Các cuộc sinh hoạt và tiêu khiển không cần yếu cho sức khỏe thiêng liêng của chúng ta có thể phí nhiều thì giờ.
11 霊的な健康に肝要ではない活動や娯楽がわたしたちの時間を取りすぎることもあります。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sinh hoạt phíの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。