ベトナム語のsự tiêu hủyはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự tiêu hủyという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự tiêu hủyの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự tiêu hủyという単語は,退屈を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự tiêu hủyの意味

退屈

(deadening)

その他の例を見る

14 Vào thế kỷ thứ tám TCN, nhà tiên tri Ê-sai, người đã cảnh cáo dân Do Thái về sự chinh phục sắp đến của Ba-by-lôn, cũng đã tiên tri một điều đáng kinh ngạc: đó là sự tiêu hủy hoàn toàn của chính Ba-by-lôn.
14 西暦前8世紀に戻ると,ユダヤ人がバビロンに服従させられる日の来ることを警告した預言者イザヤは,驚がくすべきさらに別のこと,すなわち,バビロンそのものが完全な絶滅に至ることをも予告していました。
Kinh-thánh cho thấy rõ sự chết hủy tiêu hôn nhân.
聖書は,結婚関係が死によって解かれるものであることをはっきり述べています。
(Ê-sai 43:12; 61:1, 2) Sự rao truyền trên khắp thế giới này gây sự chấn động sơ khởi trong các nước—một dấu hiệu của sự đoán phạt tiêu hủy sắp đến.
イザヤ 43:12; 61:1,2)どこでも諸国民はこの世界的な宣明の活動によって揺り動かされています。 これは,裁きの執行として間もなく打ち砕かれることの前兆です。
Những nước này cũng sẽ bị tiêu tan cùng với sự hủy diệt cường quốc thế giới cuối cùng.
最後の世界強国の壊滅に伴って,それらの王国も滅びうせるでしょう。
Và các sự kiện như là lớp xú dưỡng khí (ozone) bị tiêu hủy sẽ không còn gây ra nguy hiểm cho sự sống trên đất.
神が間もなく,「地を破滅させている者たちを破滅に至らせる」ことを神の言葉が保証しているからです。
Vậy thì sự hủy diệt không có nghĩa là tiêu diệt.
したがって,滅びるということは壊滅して存在しなくなることを意味するのではない。
Trận Nước Lụt vào thời Nô-ê, sự tiêu diệt của Sô-đôm và Gô-mô-rơ và sự hủy diệt của thành Giê-ru-sa-lem vào năm 607 TCN và 70 CN là những ngày lớn và kinh khiếp của Đức Giê-hô-va.
ノアの日の洪水,ソドムとゴモラの壊滅,西暦前607年および西暦70年のエルサレムの滅びなどは,それぞれ畏怖の念を抱かせるエホバの大いなる日でした。
Ông nghĩ rằng tận thế sẽ do “sự kiệt quệ, nạn ô nhiễm, sự hủy phá trái đất, cũng như mối đe dọa của một sự tiêu diệt thình lình gây ra bởi vũ khí nguyên tử”.
そして黙示の時を,『原子爆弾による突然の破壊の脅威だけでなく,資源の枯渇,汚染,この惑星の荒廃』と結びつけています。
(Ga-la-ti 6:16) Như vào thời Ê-xê-chia, cuộc tấn công đó sẽ bị tiêu tan khi những kẻ thù của sự công bình bị hủy diệt.
ガラテア 6:16)その攻撃は,ヒゼキヤの時代のように,義に敵対する者たちの滅びをもって終わります。
Gồm vào một tiêu đề, vẽ một tấm hình, và sau đó viết một bản tin về sự hủy diệt đó.
見出しを記載し,絵を描き,破壊についての報告を書いてください。
Vì Giô-na đã loan báo sự hủy diệt dân này, ông muốn chứng kiến họ bị tiêu diệt mới vừa lòng—mặc dù họ chân thành ăn năn.—Giô-na 3:10–4:1.
ヨナはすでにニネベの滅びを告げ知らせていたので,そこの人々が心から悔い改めていても絶滅させられるのを見たなら,それで満足だったのでしょう。 ―ヨナ 3:10–4:1。
Đức Giê-hô-va nói, như được nhấn mạnh nơi I Cô-rinh-tô 1:19: “Ta sẽ hủy-phá sự khôn-ngoan của người khôn-ngoan, tiêu-trừ sự thạo-biết của người thạo-biết”.
コリント第一 1章19節で強調されている通り,エホバは,「わたしは賢人たちの知恵を滅ぼし,知能のたけた者たちのそう明さを押しのける」と述べておられます。
Mời học sinh tóm lược sự hủy diệt cuối cùng của dân Nê Phi bằng cách sử dụng các tiêu đề chương cho Mặc Môn 6–8 nếu cần thiết.
生徒にニーファイ人の滅亡について要約してもらう。 必要であれば,モルモン6-8章の章の見出しを活用してもらう。
Chúng tôi nhận ra rằng khi nhựa chất thành đống rác, thì rất khó để phân loại vì chúng có trọng lượng như nhau, và khi chúng bị trộn lẫn với chất hữu cơ và rác thải xây dựng, thì thật sự là không thể nhặt chúng ra và tiêu hủy mà không ảnh hưởng đến môi trường.
そこで気づいたのは ゴミの集積所では プラスチックの分別は難しいということです みんな同じような密度で 有機ゴミや建築廃材と混ざろうものなら プラスチックだけ取り出して 環境に優しい形で処理するのは 本当に不可能になります
12 Vậy nên, khi nào các ngươi thấy asự khả ố gây ra cảnh tiêu điều mà tiên tri bĐa Ni Ên đã nói về sự hủy diệt của thành cGiê Ru Sa Lem, thì lúc đó các ngươi phải đứng trong dchốn thánh; ai đọc thì hãy để người ấy hiểu.
12 1エルサレム の 滅 めつ 亡 ぼう に ついて 預 よ 言 げん 者 しゃ 2ダニエル に よって 言 い われた 3 荒 あ らす 憎 にく む べき 者 もの を 見 み た なら ば、4 聖 せい なる 場 ば 所 しょ に 立 た たなければ ならない。 読 よ む 者 もの は 理 り 解 かい しなさい。
Khi nó tiêu diệt bao nhiêu mạng sống..., hủy phá những sự tin tưởng, thay đổi những tư tưởng, và để lại bao nhiêu vết thương vỡ mộng không thể chữa được, Trận Đại Chiến đó đã gây ra một hố sâu ngăn cách giữa hai kỷ nguyên về phương diện vật chất cũng như về phương diện tâm lý”. (Trích sách The Proud Tower—A Portrait of the World Before the War 1890–1914, của Barbara Tuchman).
非常に多くの人命を奪い去り,......信頼を打ち砕き,思想を変化させ,幻滅といういやしがたい傷を残した点で,その大戦は二つの時代の間に心理的な溝のみならず物理的な溝も造り上げてしまった」― バーバラ・タックマン著,「誇りの塔 ― 大戦前の世界の肖像 1890‐1914」より。
Sứ đồ Phi-e-rơ, sau khi tiên tri về sự hủy diệt sự gian ác, có nói: “Vì mọi vật đó phải tiêu-tán thì anh em đáng nên thánh và tin-kính trong mọi sự ăn-ở của mình là dường nào, trong khi chờ-đợi trông-mong cho ngày Đức Chúa Trời mau đến” (II Phi-e-rơ 3: 11, 12).
使徒ペテロは邪悪な者たちの滅びについて預言した後,こう述べています。「 これらのものはこうしてことごとく溶解するのですから,あなた方は,聖なる行状と敬虔な専心のうちに,エホバの日の臨在を待ち,それをしっかりと思いに留める者となるべきではありませんか」。(
Đức Giê-hô-va tiêu hủy thế gian xưa trong trận Nước Lụt sau khi các thiên sứ phản nghịch và con cái của chúng làm đất nhuốm đầy sự gian ác.
エホバは,不従順なみ使いたちとその子孫が地を悪で満たしたので,洪水前の世を消し去られました。
Từ năm 1969 đến năm 1971, dưới sự lãnh đạo của Thống đốc Mills Godwin, các nhà lập pháp của bang viết lại hiến pháp sau khi đạt được các mục tiêu như hủy bỏ các luật Jim Crow.
1969年から1971年、ミルズ・ゴッドウィン州知事の下の州議会が州憲法を書き換え、ジム・クロウ法の撤廃などの目的が果たされた。
6 Và như vậy, với gươm đao và máu đổ, dân cư trên trái đất sẽ akhóc than; và với bnạn đói, và bệnh dịch, và động đất, và sấm trên trời, và cả những làn chớp dữ dội, dân cư trên trái đất sẽ bị làm cho cảm thấy được cơn phẫn nộ, và cơn phẫn nộ và bàn tay ctrừng phạt của một Đấng Thượng Đế Toàn Năng, cho đến khi sự tiêu hủy được ban hành đã tận ddiệt tất cả các quốc gia;
6 この よう に、 剣 つるぎ と 流 りゅう 血 けつ に より、 地 ち に 住 す む 者 もの は 1 嘆 なげ き 悲 かな しむ で あろう。 また、 地 ち に 住 す む 者 もの は、2 飢 き 饉 きん と、 悪 あく 疫 えき と、 地 じ 震 しん と、 天 てん の 雷 かみなり と、 猛烈 もうれつ な まぶしい 稲妻 いなずま に よって も、 全 ぜん 能 のう の 神 かみ の 激 はげ しい 怒 いか り と 憤 いきどお り と 3 懲 こ らしめ の 手 て を 感 かん じる で あろう。 そして ついに、 定 さだ められた 滅 ほろ び が、すべて の 国 くに を ことごとく 4 終 お わらせる で あろう。
Hình ảnh của lửa tiêu biểu cho sự hủy diệt hoàn toàn.
火という比喩的表現は完全な滅びの象徴です。
Chữ này tương đương với “sự chết thứ hai, hồ lửa”, tiêu biểu cho sự hủy diệt đời đời như được nói trong sách cuối cùng của Kinh-thánh (Khải-huyền 20:14).
それは,聖書巻末の書に述べられている『火の湖,第二の死』,つまり永遠の滅びの象徴に相当します。 ―啓示 20:14。
Ngoài ra, cuốn “Bách khoa Tự điển Kinh-thánh Tiêu chuẩn Quốc tế” (The International Standard Bible Encyclopedia) nói: “Sự phổ thông của truyện nước lụt được coi như là bằng chứng của sự hủy diệt nhân loại trên toàn thế giới bằng một trận nước lụt...
加えて,国際標準聖書百科事典はこう述べています。「 洪水に関する物語が至る所に存在しているということは,洪水によって世界中の人類が滅びたことの証拠であると普通考えられている。
Kinh-thánh không cho biết trước ngày tháng, nhưng sự sống lại sẽ xảy ra sau trận chiến nay gần kề khi Đức Chúa Trời sẽ hủy diệt tất cả những ai từ chối sống theo các tiêu chuẩn công bình của Ngài (II Tê-sa-lô-ni-ca 1: 6-9).
聖書は日付を示していませんが,復活は近づきつつある戦争の後に生じます。 その戦争の際に,神はご自分の義の規準にしたがって生きようとしない人々を地上から除き去られます。(
Thêm lần nữa, trong thế kỷ thứ nhất tây lịch, trước khi thành Giê-ru-sa-lem bị quân La-mã tiêu hủy, hằng ngàn người học biết lẽ thật về Đức Chúa Trời và ý định của Ngài và họ đã trở nên hợp nhất trong công việc phụng sự Ngài.
歴代第二 34:3‐33)西暦1世紀にも,ローマ人によってエルサレムが滅ぼされる前に,幾千幾万という人が神と神の目的に関する真理を学び,神への奉仕において一つに結ばれました。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự tiêu hủyの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。