ベトナム語のsự xác địnhはどういう意味ですか?

ベトナム語のsự xác địnhという単語の意味は何ですか?この記事では,完全な意味,発音,バイリンガルの例,ベトナム語でのsự xác địnhの使用方法について説明しています。

ベトナム語sự xác địnhという単語は,不退転さ, 確定, 不抜さ, 決断, 決心を意味します。詳細については,以下の詳細をご覧ください。

発音を聞く

単語sự xác địnhの意味

不退転さ

(determination)

確定

(determination)

不抜さ

(determination)

決断

(determination)

決心

(determination)

その他の例を見る

Chúng ta có thật sự xác định được trận Nước Lụt xảy ra khi nào không?
大洪水がいつ起きたかを算定することは本当に可能でしょうか。
NOESY là sự xác định các định hướng tương đối của các nguyên tử trong một phân tử, tạo ra một cấu trúc ba chiều.
NOESYは分子中の原子の相対的配向を決定でき、これによって3次元構造が得られる。
Sử dụng trình kích hoạt cùng với các biến Tên sự kiện và Thông số sự kiện để xác định sự kiện nào sẽ kích hoạt thẻ cụ thể.
特定のタグを配信するイベントを定義するには、トリガーとイベント名およびイベント パラメータの変数を組み合わせて使用します。
Nhưng trên cả lòng trắc ẩn, và vượt xa lòng trắc ẩn, là tưởng tượng đạo đức của chúng ta và sự xác định bản sắc của chúng ta những người sống trong cùng thế giới, không nghĩ về họ như là một rừng cây, mà như là những thân cây riêng biệt.
しかし 思いやり以上に はるかに大きなことは 道徳的想像力と この世界に住む 1人1人を 大きな1つの森だと 捉えるのでなく 個々の木である と捉えることです
Một số ví dụ về vị trí gồm: "Vị trí 1 trong nhóm", "Vị trí 2 trong nhóm" và "Vị trí không xác định trong nhóm", thể hiện lưu lượng truy cập thực sự không xác định hoặc không phải video.
たとえば、「連続配信広告内で 1 番目の位置」、「連続配信広告内で 2 番目の位置」、「連続配信広告内の不明な位置」(位置が不明であるか、動画以外のトラフィックであることを表す)などです。
Xác định sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn
弱さ,邪悪さ,および悔い改めを見極める
(Giăng 17:3, NW) Trước hết, chúng ta hãy định nghĩa cụm từ “sự sống đời đời” và rồi xác định sự hiểu biết nói trên là gì, cũng như tìm hiểu xem làm thế nào bạn có thể nhận được sự hiểu biết ấy.
ヨハネ 17:3)では,まずこの「永遠の命」という言葉の意味をはっきりさせましょう。 次いで,その知識または情報には何が含まれるのか,またどうすればそれを得られるのかを考えましょう。
Hãy cố gắng hết sức để xác định sự lựa chọn hữu hiệu nhất đối với sinh viên và cha mẹ.
できるかぎりのことをして,生徒と両親にとって最も有効な方法を選んでください。
Giới lãnh đạo của Giáo Hội đã nhận được sự soi dẫn xác định việc cần thiết phải có một bản tuyên ngôn về gia đình cách đây hơn 23 năm.
家族に関する宣言の必要性を確認する霊感が,教会の指導者にもたらされたのは,23年以上前のことです。
Sự rộng rãi được xác định không phải dựa trên giá trị của món quà mà là động cơ của người ban tặng.
実際,寛大かどうかは,贈り物の大きさによってではなく,与える人の動機によって測られます。(
Chúa Giê Su Ky Tô sẽ phán xét mỗi người để xác định sự vinh quang vĩnh cửu mà người ấy sẽ nhận được.
各人が受ける永遠の栄光を決めるために,イエス・キリストがそれぞれの人を裁かれます。
Theo ông Matthiae, việc này đưa ra “bằng chứng xác định” là sự thờ phượng Ishtar kéo dài khoảng 2.000 năm.
マッティアイによれば,これはイシュタルの崇拝がおよそ2,000年にわたって行なわれたことの「決定的な証拠」になります。
Mặt khác, trên mạng ngày 1 tháng 10 cộng đồng mạng đã làm rõ về bức ảnh được đăng của một người khác hoàn toàn không liên quan tới sự việc nhằm xác định thủ phạm.
一方、ネチズンが10月1日インターネットに載せた犯人推定写真が事件と全く関係ない他人のものと明らかになった。
Chẳng hạn như khi khắc phục một số loại sự cố nhất định, thông tin dành riêng cho tài khoản và ảnh chụp màn hình có thể thực sự có giá trị trong việc xác định và khắc phục sự cố.
たとえば、特定のタイプの事象のトラブルシューティングする際には、問題の特定や解決においてアカウント固有の情報やスクリーンショットが非常に有益な情報となることがあります。
Sau khi xác định sự việc, hội đồng trưởng lão sẽ quyết định có cần thành lập ủy ban tư pháp để xét xử hay không.
長老団はこうした点をよく確かめたうえで,審理委員会を設けるべきかどうかを判断します。
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này.
例えば,19世紀に発見された西暦4世紀の獣皮紙<ヴェラム>写本であるシナイ写本は,その何世紀も後に作られた,クリスチャン・ギリシャ語聖書の写本の正確さを立証することに貢献しました。
Sự thật quá ghê rợn để xác định.
真実 を 考え る こと は あまり に も 恐ろし い
Xin lưu ý rằng Google không thể đảm bảo các thử nghiệm sẽ xác định được mọi sự cố.
テストはすべての問題の検出を保証するものではありませんのでご注意ください。
Xem xét các xác nhận quyền sở hữu bị tranh chấp và các tranh chấp bị kháng nghị là một trong những cách tốt nhất để xác định sự cố.
問題を特定するには、ユーザーから異議のあった申し立てと再審査請求を見直して確認するのが一番です。
42 Xác định nguyên nhân thật sự
42 本当の問題を見極める
Và điều đó tạo cho giám đốc nghệ thuật khả năng xác định việc loại bỏ sự hoài nghi.
芸術監督はこのスペースを活用して 観客を 虚構の世界に引き込めるのです
Trình khắc phục sự cố này sẽ giúp bạn xác định và giải quyết các vấn đề về dao động lưu lượng và sự không nhất quán trong báo cáo Analytics.
このトラブルシューティングでは、アナリティクス レポートで報告されるトラフィックの変動や不一致に関する問題を特定して解決します。
Trong nhiều năm, việc xác định sự đúng đắn hay bác bỏ giá trị biên trong trường hợp này là một vấn đề mở mà các nhà toán học gọi là "khoảng trống Noether".
長年の間この特定の場合に対するこの bound の真偽を決定することは "Noether's gap" と呼ばれる未解決問題であった。
14 Động lực của chúng ta lại càng thêm mạnh mẽ nhờ sự hiểu biết chính xác về ý định của Đức Chúa Trời.
14 この動機付けは,神の目的に関する正確な知識によってさらに一層強化されます。
Hãy sử dụng trình khắc phục sự cố Theo dõi và báo cáo thương mại điện tử để xác định và giải quyết các sự cố có liên quan.
問題を特定して解決するには、e コマース トラッキングとレポートのトラブルシューティングをご利用ください。

ベトナム語を学びましょう

ベトナム語sự xác địnhの意味がわかったので、選択した例からそれらの使用方法と読み方を学ぶことができます。 そして、私たちが提案する関連する単語を学ぶことを忘れないでください。 私たちのウェブサイトは常に新しい単語と新しい例で更新されているので、ベトナム語であなたが知らない他の単語の意味を調べることができます。

ベトナム語について知っていますか

ベトナム語はベトナム人の言語であり、ベトナムの公用語です。 これは、ベトナムの人口の約85%と、400万人を超える海外のベトナム人の母国語です。 ベトナム語は、ベトナムの少数民族の第二言語でもあり、チェコ共和国で認められている少数民族の言語です。 ベトナムは東アジア文化圏に属しているため、中国語の影響も強く、オーストラリア語族の他の言語との類似性が最も少ない言語です。